thankfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thankfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thankfully trong Tiếng Anh.
Từ thankfully trong Tiếng Anh có nghĩa là biết ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thankfully
biết ơnadverb Today, thankfully, we are still on the pioneer list. Chúng tôi thật biết ơn là ngày nay chúng tôi vẫn còn trong danh sách những người tiên phong. |
Xem thêm ví dụ
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
And thankfully Dr. Annie Simon was with us and worked really hard yesterday to fix it. Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay. |
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer. Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư. |
Thankfully, God’s plan triumphed over Satan’s lies. May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan. |
15 As to such refinements in understanding, The Watchtower of December 15, 1971, said: “Thankfully Jehovah’s Christian witnesses know and assert that this is no one-man religious organization, but that it has a governing body of spirit-anointed Christians.” 15 Bàn về những sự tinh luyện thể ấy trong sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-12-1971, nói: “Đáng cảm tạ thay, các tín đồ đấng Christ và Nhân-chứng Giê-hô-va biết và tin chắc rằng tổ chức tôn giáo này không phải của một người phàm nào, nhưng có một hội đồng lãnh đạo trung ương gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu”. |
Thankfully, the brothers had warned us to be prepared for such searches, and I had carefully hidden these documents. Mừng thay, các anh đã cảnh báo tôi đề phòng những cuộc lục soát như thế, và tôi đã cẩn thận cất giấu hết mọi hồ sơ. |
I began helping a family in the Karoo Desert in the 1970s turn the desert that you see on the right there back to grassland, and thankfully, now their grandchildren are on the land with hope for the future. Tôi bắt đầu giúp đỡ một gia đình tại Sa mạc Karoo trong thập niên 1970 chuyển hóa vùng sa mạc bạn thấy bên phía phải đây thành vùng đồng cỏ trở lại và rất mừng là hiện tại con cháu của họ đang ở trên đồng cỏ với hy vọng về tương lai |
Yet, thankfully, there are many who are uninfluenced by this perspective. Tuy nhiên, may thay, có rất nhiều người đã không bị ảnh hưởng bởi quan điểm này. |
Thankfully, nobody wanted the dominant option. Ơn trời, không ai chọn phương án đang chiếm lĩnh. |
Certainly there are other factors involved in deciding where to live, and thankfully, the Lord will guide us if we seek His confirmation. Chắc chắn là có những yếu tố khác trong việc quyết định nơi nào mình sinh sống, và phước thay, Chúa sẽ hướng dẫn chúng ta nếu chúng ta tìm kiếm sự xác nhận của Ngài. |
Thankfully, I was able to answer A, and I say that honestly, in case my life insurance agent is listening. May mắn thay, tôi đã có thể trả lời là A, và tôi nói một cách trung thực rằng trong trường hợp nhân viên bảo hiểm đang lắng nghe. |
Thankfully, there's a rather delicious bit of mathematics that we can use to help us out here, called optimal stopping theory. May thay, có một phần thú vị trong toán mà ta có thể áp dụng, gọi là thuyết dừng tối ưu. |
In a thankfully voluntary section of OkCupid, you are allowed to rate how attractive you think people are on a scale between one and five. Nhờ vào một mục trên OkCupid, bạn được phép chấm độ hấp dẫn của người khác trên thang điểm từ 1 đến 5. |
A few months later, I had to undergo a quadruple bypass heart operation, which thankfully was a success. Vài tháng sau, tôi phải giải phẫu để tạo bốn đường rẽ ở tim; đáng mừng là cuộc phẫu thuật thành công. |
Thankfully a close friend managed to rescue all his translated documents. Một người bạn thân tìm cách giữ lại tất cả tài liệu của ông. |
20 Thankfully, divine justice means much more than giving every man what he deserves. 20 Đáng mừng là sự công bình của Đức Chúa Trời không phải chỉ có nghĩa là thưởng phạt phân minh. |
Now the Balkan states each have their own teams - still , thankfully , punching above their weight , but not as they might have done . Hiện tại các quốc gia khu vực Ban-căng mỗi nước có đội bóng riêng - may thay , vẫn là những đội bóng mạnh , nhưng có lẽ không còn như đã từng . |
And thankfully, the feedback has been fantastic, not just from the media but from the medical community, who have been very supportive. Và may mắn là tôi nhận được những phản hồi rất tốt, không chỉ từ truyền thông mà còn từ giới y khoa, họ luôn ủng hộ. |
Thankfully, there is an alternative—bloodless medicine and surgery. Mừng thay, có một phương pháp trị liệu khác—phép trị liệu và phẫu thuật không truyền máu. |
But thankfully, today, most of humanity lives in far more peaceful societies, and when there is conflict, we, especially in the United States, now have the technology to put our warriors through advanced training, drop them in to fight anywhere on the globe and when they're done, jet them back to peacetime suburbia. Nhưng may mắn hiện nay, hầu hết con người sống trong những xã hội hòa bình hơn nhiều, và khi có xung đột, chúng ta, đặc biệt là ở nước Mỹ, có công nghệ để những chiến binh trải qua khóa tập huấn đặc biệt này để họ đi chiến đấu bất cứ nơi đâu trên thế giới và khi họ hoàn thành nhiệm vụ, đưa họ trở lại mảnh đất thực sự yên bình |
Thankfully, he had a servant who said, “If the prophet had bid thee do some great thing, wouldest thou not have done it? May thay, ông có một đầy tớ nói rằng: “Nếu tiên tri có truyền cho cha một việc khó, cha há chẳng làm sao? |
Thankfully, God’s love extends to all who want to do his will, for the Bible tells us: “God is not partial, but in every nation the man that fears him and works righteousness is acceptable to him.” —Acts 10:34, 35. May mắn thay, tình yêu thương của Đức Chúa Trời mở rộng cho tất cả những ai muốn làm theo ý Ngài, vì Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:34, 35. |
Thankfully, we realized that a quick response when people are upset is counterproductive. Thật tốt là chúng tôi đã nhận ra việc phản ứng nóng nảy thường phản tác dụng. |
Thankfully, the Lord is patient and merciful and taught me a beautiful lesson that day. May thay, Chúa rất kiên nhẫn, đầy lòng thương xót và Ngài dạy tôi một bài học tuyệt vời vào ngày hôm ấy. |
Thankfully, by the mid-1980’s, things started to change. Vui mừng thay, vào giữa thập niên 1980, tình thế bắt đầu thay đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thankfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thankfully
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.