thanks a lot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thanks a lot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thanks a lot trong Tiếng Anh.
Từ thanks a lot trong Tiếng Anh có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn nhiều, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thanks a lot
cám ơninterjection Thanks a lot, Tom. Cám ơn Tom rất nhiều. |
cảm ơn nhiềuinterjection Ugh, thanks a lot for selling me out back there. Cảm ơn nhiều lắm vì đã bán đứng tôi. |
anhpronoun noun |
Xem thêm ví dụ
Thanks a lot, Mr. Ramsay. Cám ơn rất nhiều, chú Ramsay. |
Thanks a lot, Harry. Cảm ơn rất nhiều, Harry ạ. |
Thanks a lot. Cám ơn nhiều. |
Thanks a lot. Cám ơn cậu nhiều. |
Thanks a lot, ma'! Cảm ơn nhiều, mẹ! |
Thanks a lot, Doc. Cám ơn nhiều, Doc. |
OK, thanks a lot. Được rồi cảm ơn |
Thanks a lot, darling. Cám ơn rất nhiều, cưng. |
Thanks a lot for today. Cảm ơn rất nhiều cho ngày hôm nay. |
Hey, thanks a lot, bro. Cảm ơn, cảm ơn rất nhiều. |
Thanks a lot. Cám ơn mày nhiều lắm. |
Thanks a lot. Cảm ơn nhiều. |
Thanks a lot for coming. Yeah. Cảm ơn rất nhiều vì đã đến. |
Thanks a lot Cám ơn nhiều |
We're breathing again, thanks a lot. Chúng tôi đang thở lại đây, cảm ơn rất nhiều. |
Thanks a lot. Cám ơn rất nhiều. |
Thanks a lot, Tee. Cảm ơn nhiều nhé. |
Thanks a lot prime minister Đa tạ thừa tướng, đa tạ thừa tướng |
Thanks a lot for hooking me up. Cảm ơn đã giúp tớ trong chuyện này. |
All right, thanks a lot! Được rồi, cám ơn nhiều! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thanks a lot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thanks a lot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.