then trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ then trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ then trong Tiếng Anh.
Từ then trong Tiếng Anh có các nghĩa là rồi, lúc đó, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ then
rồiconjunction (next in order) She argued with him and then hit him. Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy. |
lúc đóadjective (at that time) Please tell me what you saw then. Anh hãy cho tôi biết anh trông thấy gì lúc đó. |
sau đóadverb (soon afterward) His baseball life ended then. Cuộc đời bóng chày của anh ấy đã kết thúc sau đó. |
Xem thêm ví dụ
The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
In view of this, then, there can be no doubt that Mary did not have any other children.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Jesus visited the temple and then returned to Bethany. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Since then, he lived with his mother and brother. Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai. |
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Initially, once a week, then once a month, now even more rare... Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores. Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores. |
His butt first, then his face. Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn. |
Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
And if some of it sloshes over on to you, then it's just the price he pays for being good. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
Then you will die along with the child. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Then you keep your goddamn eyeballs off me. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
And then someone built this -- this is the Smith Tower in Seattle. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
All right, then. Được rồi. |
God then said: ‘I have seen the suffering of my people in Egypt. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
Then Jesus said that people would be acting just like that before this world ends. —Matthew 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Then there was no looking back at all for us. Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi. |
Then tell me. Vậy nói tao nghe. |
Be over before then. Được hơn trước đó. |
The clan wielded significant power over the course of the Muromachi (1336–1467), Sengoku (1467–1600), and Edo periods, moving, however, from Shikoku, to Kinai, and then to Kyūshū over the centuries. Gia tộc này nắm quyền lực quan trọng trong tiến trình thời kỳ Muromachi (1336-1467), Sengoku (1467-1600), và Edo, tuy vậy, qua nhiều thế kỷ, chuyển từ Shikoku, đến Kinai, và rồi đến Kyūshū. |
*+ 11 He then went upstairs and began the meal* and ate. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
But since then, he's been off the map. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
JULlET Then, window, let day in, and let life out. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ then trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới then
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.