clearly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clearly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clearly trong Tiếng Anh.
Từ clearly trong Tiếng Anh có các nghĩa là rõ ràng, cố nhiên, hẳn đi rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clearly
rõ ràngadverb Tom clearly isn't happy to be here. Tom rõ ràng là không vui khi ở đây. |
cố nhiênadverb |
hẳn đi rồiadverb |
Xem thêm ví dụ
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
“The mind has to be empty to see clearly,” said one writer on the subject. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Guys, Chambers was clearly being manipulated by person or persons unknown into being backstage so he'd be the perfect patsy. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Italian architects had always preferred forms that were clearly defined and structural members that expressed their purpose. Một số yếu tố có ảnh hưởng trong việc kế thừa này: Các kiến trúc sư người Ý đã luôn luôn ưa thích các hình thức đã được định nghĩa rõ ràng và thành phần cấu trúc bày tỏ mục đích của họ. |
3 Clearly, Jesus was telling his apostles that they would be taken to heaven to be with him. 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
People typically do not comprehend all the relevant options, or at least not very clearly. Nói chung, người ta thường không hiểu tất cả các giải pháp liên quan, hoặc hiểu không rõ ràng lắm. |
Yet there came clearly into my mind the words, “Refer to the New Era.” Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
I had a scan at 7:30 in the morning, and it clearly showed a tumor on my pancreas. Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy. |
"Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel". Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013. ^ a ă “Logitech's new CEO sees the failures of the Revue clearly in hindsight and doesn't plan a sequel”. |
She tactfully but clearly explains to her husband what her conscience will permit her to do and what she cannot do. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
ignore her,'cause she's clearly insane. Cứ bơ đi, rõ ràng ả bị điên mà. |
Although most of the members were older than Benjamin Franklin, he was clearly their leader. Mặc dù hầu hết các thành viên đều lớn tuổi hơn Benjamin Franklin, nhưng rõ ràng anh ấy là lãnh đạo của họ. |
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale". Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học". |
The apostle Paul wrote: “His invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made, even his eternal power and Godship.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
Clearly, most Orientals do not practice Christianity, but they seem to have no objection to celebrating Christmas. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Clearly, I have a source that knows more than you. Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh. |
Father kindly but clearly used Bible verses to disprove the church teachings that the human soul is immortal and that God will torment human souls eternally in hellfire. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
All fees must be clearly agreed and noted in the agency agreement before market so there is no confusion of additional charges. Tất cả các khoản phí phải được thỏa thuận rõ ràng và ghi chú trong thỏa thuận đại lý trước khi đưa ra thị trường để không có sự nhầm lẫn về phí bổ sung. |
They will not mention names, but their warning talk will help to protect the congregation because responsive ones will take extra care to limit social activities with any who clearly display such disorderliness. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Clearly, taking a stand against Jehovah is a misuse of free will. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
Clearly, the Law was not just a complex set of commands and prohibitions. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
“I can clearly remember the first tear-free day some weeks after he left me,” she relates. Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clearly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clearly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.