thanks to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thanks to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thanks to trong Tiếng Anh.

Từ thanks to trong Tiếng Anh có nghĩa là nhờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thanks to

nhờ

adposition

I am who I am thanks to my mother.
Tôi được như thế này là nhờ mẹ tôi.

Xem thêm ví dụ

2. (a) What are some ways in which Jehovah’s servants may express thankfulness to him?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
She became popular thanks to the sitcom Pepa y Pepe in 1994.
Chị được ưa chuộng nhờ vai diễn trong hài kịch tình huống Pepa y Pepe năm 1994.
Fewer than a dozen Decepticons are still on the run thanks to our CIA unit,
Còn chưa tới một chục Decepticon vẫn đang trên đường chạy trốn nhờ có cơ quan CIA của chúng ta,
And you're all right, thanks to Lennie.
Và anh không sao, nhờ có Lennie.
“I give thanks to Jehovah that we have learned the truth,” she said.
Bà nói: “Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va vì chúng tôi đã học được lẽ thật”.
The match in Belfast finished 1–0 thanks to Rebrov's contribution.
Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa 1-1, trong đó có bàn thắng của Rebić.
We must be thankful to the shah.
Chúng ta phải cám ơn nhà vua.
Instead, the naming of Judah expressed her thankfulness to God.
Thay vì thế, việc đặt tên con là Giu-đa biểu lộ lòng biết ơn của nàng đối với Đức Chúa Trời.
Thanks to the resurrection hope, we do not have to be afraid of dying. —Hebrews 2:15.
Nhờ hy vọng sống lại, chúng ta có thể không còn sợ chết.—Hê-bơ-rơ 2:15.
Thanks to her, I have been permitted to live in an environment of light.
Nhờ bà mà tôi đã được phép sống trong một môi trường ánh sáng.
First of all, it is thanks to God that “we have life and move and exist.”
Trước hết, nhờ Thượng Đế “chúng ta được sống, động, và có”.
And now, thanks to Flicker Tech, we can design and manufacture vast conspiracies.
Giờ đây, nhờ công nghệ FLICKR, chúng ta có thể thiết lập những kế hoạch và ý tưởng vô biên.
Thanks to our Heavenly Father, we had already become spirit beings.
Nhờ vào Cha Thiên Thượng, nên chúng ta đã trở thành các thể linh.
Please offer my warmest thanks to Rahim Khan sahib for carrying it to you.
Làm ơn chuyển những lời cảm ơn nồng ấm nhất cho chú Rahim Khan sahib vì đã chuyển bức thư này tới cậu.
I am so thankful to the Lord for that warning.
Tôi rất biết ơn Chúa vì lời cảnh báo đó.
(Galatians 5:22, 23) His personality was now different, thanks to the power of God’s Word.
Nhân cách của anh giờ đây đã khác hẳn, nhờ quyền lực của Lời Đức Chúa Trời.
Rome is also an important fashion and design centre thanks to renowned international brands centered in the city.
Roma cũng là một trung tâm thiết kế và thời trang quan trọng nhờ các thương hiệu quốc tế nổi tiếng có trụ sợ tại đây.
The man represents a significant victory in the war on terror, thanks to our friends at the CIA.
Người lính đại diện cho một chiến thắng ý nghĩa trong cuộc chiến chống khủng bố, nhờ bạn bè của chúng ta ở Cơ Quan Tình Báo Trung Ương.
Arsenal still won 4–0, thanks to Andrey Arshavin's stunner, and a brace from Eboué.
Dù vậy Arsenal vẫn thắng 4–0 nhờ công của Andrei Arshavin và cú đúp của Eboué.
Gregor was now shut off from his mother, who was perhaps near death, thanks to him.
Gregor tắt từ mẹ của mình, có lẽ là gần chết, cảm ơn với anh.
‘Why, the earth produces far more food than it ever did, thanks to modern agriculture.
Vì rằng trái đất sản-xuất nhiều thực-phẩm hơn bao giờ hết, nhờ các sự cải-tiến về canh nông.
But soon, thanks to God and Inquisition we will purge this disease!
Nhưng nhờ có Người... và Toà án dị giáo, chúng ta sẽ thanh tẩy dịch bệnh này.
Thanks to you.
Cảm ơn cậu.
Thanks to you.
Nhờ có anh.
3 We are obligated always to give thanks to God for you, brothers.
3 Hỡi anh em, chúng tôi phải luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thanks to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới thanks to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.