ken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ken trong Tiếng Anh.
Từ ken trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, nhìn ra, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ken
biếtverb I dinna ken if yer a bother or no. Tôi không biết cô có làm phiền cậu ta hay không. |
nhìn raverb |
nhận raverb |
Xem thêm ví dụ
Ken, go home. Ken, về đi. |
He went on to reach and win the final of the tournament, making him the oldest man to reach a Grand Slam final since Ken Rosewall made the 1974 US Open final at the age of 39, and the oldest Slam champion since Ken Rosewall had won the 1972 Australian Open at 37 years and 63 days old. Anh ta đã đi đến và giành chiến thắng trận chung kết của giải đấu, và cho anh ta đất kỷ lục là người đàn ông già nhất để đạt được một Grand Slam cuối cùng kể từ Ken Rosewall thực hiện Chung kết Mỹ Mở rộng 1974 lúc 39 tuổi, và là người gia nhẩt vô địch 1 giải Grand Slam kể từ khi Rosewallchiến thắng Úc Mở rộng 1972 lúc 37. |
The second of the so-called "J missions," it was crewed by Commander John Young, Lunar Module Pilot Charles Duke and Command Module Pilot Ken Mattingly. Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện. |
You got a little keeper yourself, didn't you, Ken? Cậu đang có 1 người quản lý nhỏ mà, phải không Ken? |
Puts B in the context of BCPL and C. Users' Reference to B, Ken Thompson. Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users' Reference to B, Ken Thompson. |
The most recent example prior to this system that had two names was Tropical Storm Ken-Lola in the 1989 Pacific typhoon season. Một ví dụ tiêu biểu tương tự với trường hợp này đã xảy ra trước đây khi một cơn bão có hai tên gọi đó là bão nhiệt đới Ken-Lola của Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1989. |
Why not have the quick wit of a Ken Jennings, especially if you can augment it with the next generation of the Watson machine? Tại sao lại từ chối trí thông minh như Ken Jennings, đặc biệt là khi ta có thể tăng cường nó với thế hệ tiếp theo của chiếc máy Watson? |
I always felt there was some kind of barrier between Ken and me. Tôi cảm thấy như có một bức tường ngăn cản giữa tôi và anh ấy. |
Barry was afraid of Ken’s political clout in the singles group. Barry sợ tầm ảnh hưởng của Kent trong nhóm độc thân. |
Now, Ken. Làm đi, Ken. |
In Street Fighter II, Ken is invited to participate in the World Warrior tournament by Ryu, with Ken having already moved away from Japan to live in America. Trong Street Fighter II, khi đang ở Mỹ, Ken nhận được lời mời tham gia giải đấu Chiến binh Thế giới tại Nhật từ Ryu. |
Sensei... was not Ken. Thưa thầy... đó không phải Ken. |
Ken, Barry was looking at your résumé, and he agreed with me that eating with chopsticks isn't really a special skill. Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu. |
Ken, stop! Ken, dừng lại! |
In 1971, she made her film debut as an extra in Ken Russell's The Devils. 1971, tham gia phim bom tấn The Devils của Ken Russell. |
He has a sharp intuition, so much so that while Ken tried to keep his ghoul identity hidden from him, Hideyoshi seemed to know something is weird about his best friend. Cậu có trực giác rất tốt, vì vậy mà khi Kaneki cố gắng che giấu sự thật là Ghoul, Hideyoshi dường như nhận ra ngay có gì đó đã xảy ra với người bạn thân nhất của mình. |
Laoghaire is my granddaughter, ye ken? Laoghaire là cháu gái bác, cháu biết chứ? |
On the West Coast, author Ken Kesey, a prior volunteer for a CIA-sponsored LSD experiment, also advocated the use of the drug. Tại bờ Tây, nhà văn Ken Kesey, một tình nguyện viên tiên phong cho chiến dịch thử nghiệm LSD được tài trợ bởi CIA cũng ủng hộ việc sử dụng ma túy. |
He is best known for his portrayal of Ken Hisatsu/GekiChopper in the 2007 Super Sentai series Juken Sentai Gekiranger. Vai diễn nổi tiếng của anh là Ken Hisatsu/GekiChopper trong seri Super Sentai 2007 Juken Sentai Gekiranger. |
Ken’s reaction is typical of the sentiments expressed by faithful older ones worldwide. Giống như anh Ken, những anh lớn tuổi và trung thành khác trên thế giới cũng có cảm nghĩ tương tự. |
(Video) Sir Ken Robinson: My contention is that creativity now is as important in education as literacy, and we should treat it with the same status. (Video) Ngài Ken Robinson: Tôi cho rằng óc sáng tạo giờ đây cũng quan trọng trong dạy học như việc đọc viết và nên được coi trọng như nhau. |
Once determining that Gekko cannot beat Yaiba without some degree of magical weapon, Gekko goes to "Cell Sixty Six" to unleash the Mao-Ken sword, the blade responsible for turning the Moon from a lush bamboo forest into a barren wasteland. Một khi đã xác định rằng không thể đánh Yaiba mà không dùng đến vài vũ khí thần kì, Gekko đến "Xà lim số 66" và tháo xích cho thanh gươm Mao-Ken, thứ chịu trách nhiệm cho việc đã biến Mặt Trăng từ một rừng tre tươi tốt thành một mảnh đất hoang tàn. |
Ken Watanabe as Mr. Saito, a Japanese businessman who employs Cobb for the team's mission. Ken Watanabe vai Saito, doanh nhân người Nhật thuê Cobb thực hiện nhiệm vụ này. |
Now this diagram is called the Mount Rider, named after Stan Rider in the previous picture and Ken Mount, one of his co- authors. Sơ đồ sau đây được gọi là Mount Rider, được đặt theo tên của Stan Rider ở bức hình trước và Ken Mount, một đồng tác giả. |
Past takes place before the events of the main series and focuses on further backstory of certain Tokyo Ghoul characters, including Touka Kirishima, Ayato Kirishima, and series protagonist Ken Kaneki. Tiểu thuyết tập trung đi sâu miêu tả kỹ hơn vào một số nhân vật quan trọng của cốt truyện chính Tokyo Ghoul, trong đó có Touka Kirishima, Ayato Kirishima và nhân vật chính của series Ken Kaneki. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ken
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.