sb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sb trong Tiếng Anh.
Từ sb trong Tiếng Anh có các nghĩa là antimon, một người nào đó, có người, antimôn, an-ti-mon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sb
antimon
|
một người nào đó
|
có người
|
antimôn
|
an-ti-mon
|
Xem thêm ví dụ
Very early, at the beginning of the 1st millennium BC, the political leaders ( 'mlk) of this tribal community managed to create a huge commonwealth of sha`bs occupying most of South Arabian territory, and took the title mkrb SB', "mukarrib of the Sabaeans". Ngay từ rất sớm, vào giai đoạn đầu của thiên niên kỷ thứ 1 TCN, các nhà lãnh đạo chính trị ( 'mlk) của cộng đồng này đã thành công trong việc tạo ra một liên bang khổng lồ từ các sha`bs chiếm lĩnh phần lớn khu vực miền nam Ả Rập, và sử dụng tước hiệu mkrb SB', "mukarrib của người Saba". |
In February 2018, it has been revealed that Hyejeong will have a lead role in SBS weekend drama Nice Witch as flight attendant Joo Yebin. Vào tháng 2 năm 2018, Hyejeong sẽ đóng vai chính trong bộ phim cuối tuần của đài SBS Good Witch với tư cách là tiếp viên hàng không Joo Yebin. |
When my documentary was aired on SBS Dateline, many of my friends came to know about my situation, and they tried to help me. Khi tư liệu của tôi được phát sóng trên SBS Datline, nhiều người bạn biết về tình hình của tôi, và cố gắng giúp đỡ tôi. |
SB: Wow, OK. SB: Wow, OK. |
"Park Ha Sun confirmed for SBS TV drama Three Days". “Park Ha Sun xác nhận SBS TV drama 'Three Days'”. |
Lee was confirmed to host 2017 SBS Drama Awards together with Shin Dong-yup. Năm 2017, Lee Bo Young tiếp tục làm MC cho SBS Drama Award 2017 cùng với Shin Dong-yup. |
On June 25, 2015, SBS's "Midnight TV Entertainment" revealed that G-Dragon earned an annual KR₩790 million (USD$710,000) from songwriting royalties alone. Vào ngày 25 tháng 6 năm 2015, chương trình "Midnight TV Entertainment" của đài SBS tiết lộ rằng G-Dragon kiếm được một khoản tiền bản quyền hàng năm là 7090 triệu KR (710.000 USD). |
"WINNER: SBS PopAsia 2017 Half-Yearly Report - Best album". Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018. ^ “WINNER: SBS PopAsia 2017 Half-Yearly Report - Best album”. |
To size sb up finish. Để kích thước sb lên kết thúc. |
In November 2011, SB LiMotive opened an advanced lithium-ion battery production plant in Ulsan. Vào tháng 11 năm 2011, SB LiMotive mở một nhà máy sản xuất pin lithium-ion tiên tiến tại Ulsan. |
Skateboarding, since about 2005, has been a major player in the shoe collecting industry especially with the variety introduced with the Nike SB and Supra product lines. Bộ môn trượt ván, kể từ khoảng năm 2005 cũng đã trở thành một nhân tố quan trọng đóng góp vào sự phát triển của việc sưu tầm giày, đặc biệt với những mẫu giày như Nike SB và Supra dành riêng cho người chơi môn thể thao này. |
Also to miss sb see momo. Anh gặp Momo được chứ? |
My Husband's Woman official SBS website (in Korean) My Husband's Woman at HanCinema Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013. My Husband's Woman official SBS website (tiếng Hàn) Người tình của chồng tôi tại HanCinema |
SB: This girl was working as a maid before she came to school. Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường. |
After a partnership agreement with CNBC which taken on October 22, 2009, Xports was shut down and replaced by SBS-CNBC on December 28, 2009. Sau một thỏa thuận hợp tác với CNBC được thiết lập vào 22 tháng 10 năm 2009, Xports đã đóng cửa và thay thế bằng SBS-CNBC vào 28 tháng 12 năm 2009. |
9 months later, on 1 December 1991, that same year, when MBC celebrated its 30th anniversary, SBS commenced its official broadcasts with the introduction of SBS TV at 10:00am in Seoul, and it was designated as "The Day of Birth of SBS", but initially, SBS were only broadcasting terrestrially in Seoul and its surrounding areas. Cuối cùng, vào ngày 9 tháng 12 năm 1991 lúc 15h00, trùng với lễ kỷ niệm 30 năm của đài MBC, SBS đã bắt đầu phát sóng chính thức tại Seoul cùng với danh hiệu "Ngày thành lập của MBC và SBS". |
SBS Gayo Daejeon, is a major annual end-of-the-year music program broadcast on 29 December by Seoul Broadcasting System (SBS). SBS Gayo Daejeon, còn gọi là SBS Gayo Daejun là chương trình ca nhạc cuối năm vào 29 tháng 12 hằng năm của Seoul Broadcasting System (SBS). |
Qri also made a cameo appearance alongside group member Soyeon in SBS' drama Giant. Qri cũng đã xuất hiện với vai trò khách mời cùng thành viên Soyeon trên SBS của bộ phim truyền hình Giants khổng lồ. |
SBS introduced its current logo on 14 November 2000, after its 10th anniversary celebrations to ensure the overall coherence of the current identity. SBS đưa ra mẫu logo hiện nay vào ngày 14 tháng 11 năm 2000 nhân dịp kỉ niệm 10 năm thành lập. |
The A is assigned when the galactic nucleus lacks a bar-shaped structure, in contrast to SB class barred spiral galaxies. Chữ A được gắn vào khi nhân thiên hà thiếu cấu trúc dạng vạch kẻ, ngược lại với lớp SB là lớp thiên hà xoắn ốc có vạch kẻ. |
On 26 July 2012 at 23:00, they held a guerilla concert at the Gwanghwamun Plaza, in front of an audience of 4,000 people, to promote their fifth mini album Midnight Sun, and the performance was broadcast on SBS's music show Inkigayo. Trên 26 Tháng bảy 2012 lúc 23:00, họ đã tổ chức một concert tại Gwanghwamun Plaza, với 4.000 khán giả để quảng bá mini album thứ năm của họ Midnight Sun, và buổi concert đã được phát sóng trên chương trình âm nhạc Inkigayo của đài SBS. |
"IOC awards TV rights for North and South Korea to SBS". Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011. ^ “IOC awards TV rights for North and South Korea to SBS”. |
SB: Sink, toilet, yes, these are all memes, they're all memes, but they're sort of useful ones, and then there's this one. Bồn rửa, toilet, đúng, chúng đều là Memes, nhưng chúng thuộc kiểu hữu dụng, và rồi có một thứ nữa. |
GA Bunko SB Creative's publishing information website (in Japanese) SB Creative's company website GA Bunko Website thông tin xuất bản của SB Creative (tiếng Nhật) Website doanh nghiệp của SB Creative (tiếng Nhật) |
Just call a to call out to sb well to be in contact with. Chỉ cần gọi cho một để gọi ra để sb tốt để tiếp xúc với. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.