adjudge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adjudge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjudge trong Tiếng Anh.
Từ adjudge trong Tiếng Anh có các nghĩa là xử, ban cho, cấp cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adjudge
xửverb |
ban choverb |
cấp choverb |
Xem thêm ví dụ
Jesus’ giving “a white pebble” to conquering anointed Christians indicates that he adjudges them innocent, pure, and clean. Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch. |
“O Jehovah, you will adjudge peace to us, because even all our works you have performed for us.” “Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ lập sự bình-an cho chúng tôi; vì mọi điều chúng tôi làm, ấy là Ngài làm cho!” |
Dayanand Shetty, who portrays Senior Inspector Daya was spotted by Sanjay Shetty, a member of the CID production team in a community play in which he was adjudged best actor. Dayanand Shetty, người đóng vai Thanh tra cao cấp Daya đã được phát hiện bởi Sanjay Shetty, một thành viên của nhóm sản xuất CID trong một vở kịch cộng đồng, trong đó anh được đánh giá là diễn viên xuất sắc nhất. |
Such is adjudged to be the case presently, and consequently great and terrifying forces with sophisticated and fearsome armaments have been engaged in battle. Đây là trường hợp mà người ta nghĩ cũng là hiện trạng của thế giới, và vì vậy các lực lượng liên quân hùng mạnh đang lâm trận với vũ khí tinh vi và gây nhiều khiếp đảm. |
How can youths adjudge, or test out, music? Các người trẻ có thể phán đoán, hoặc thử các loại nhạc thế nào? |
She was adjudged the best goalkeeper in the 2016 Nigeria Women Premier League, and was the only player in her position nominated as the most valuable player in the league. Cô được đánh giá là thủ môn xuất sắc nhất tại Giải vô địch bóng đá nữ Nigeria 2016 và là cầu thủ duy nhất ở vị trí thủ môn được đề cử là cầu thủ có giá trị nhất giải đấu. |
First, God had not directed Moses to speak to the people, let alone adjudge them rebels. Thứ nhất, Đức Chúa Trời không bảo Môi-se nói chuyện với dân sự, nhưng ông không những làm thế mà còn phán xét họ là phản nghịch. |
They call on him to “adjudge peace” to his people, and joyfully they cry out: “You have added to the nation; O Jehovah, you have added to the nation; you have glorified yourself. Họ kêu cầu Ngài “lập sự bình-an” cho dân sự Ngài, và họ mừng rỡ kêu lên rằng: “Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã thêm dân nầy lên, phải, Ngài đã thêm dân nầy lên. |
On 5 February 2011, he was sent off after being adjudged to have committed violent conduct on opposing midfielder Joey Barton in a league match away to Newcastle. Vào ngày 5 tháng 2 năm 2011, anh đã bị đuổi khỏi sân sau khi bị kết án là có hành vi bạo lực với tiền vệ đối phương, Joey Barton, trong trận đấu ở giải vô địch trên sân của Newcastle. |
It is ordered and adjudged that the judgment pronounced and set forth in this order sentencing the defendant to death in the manner and by the authorities as provided by statute shall be executed at this time. Tòa đã phê chuẩn và ra lệnh rằng bản án tử hình bị can theo cách thức và bằng thẩm quyền luật định đã được tuyên và công bố này sẽ được thi hành hôm nay. |
Bagatti interpreted the remains to indicate that the cemetery's initial structure consisted of three chambers (the actual tomb being the inner chamber of the whole complex), was adjudged in accordance with the customs of that period. Bagatti giải thích rằng các di tích tìm thấy cho thấy cấu trúc ban đầu của một nghĩa địa bao gồm 3 phòng (ngôi mộ chính nằm ở gian phòng giữa), đã được phán đoán là phù hợp với phong tục của thời kỳ đó. |
Prosecuted, adjudged and defended by people who knew nothing about them. Họ bị truy tố, phán xét, bào chữa bởi những người không biết một chút gì về họ. |
(b) How did Joshua adjudge the matter? b) Giô-suê xử trí ra sao? |
Those individuals who could not provide proof of residency prior to 1958 were adjudged to be undocumented immigrants. Những cá nhân không thể cung cấp bằng chứng về nơi cư trú trước năm 1958 được đánh giá là những người nhập cư bất hợp pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjudge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adjudge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.