savvy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ savvy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savvy trong Tiếng Anh.
Từ savvy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu, biết, sự hiểu biết, sự khôn khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ savvy
hiểuverb And the way he's released the video shows he's computer savvy. Và cách hắn tung ra đoạn phim cho thấy hắn am hiểu máy tính. |
biếtverb Ozzo's been savvy enough to escape Ferrante's wrath. Ozzo đủ hiểu biết để thoát khỏi cơn thịnh nộ của Ferrante. |
sự hiểu biếtadjective He noted , " depends on the Internet savvy of your fans . " Anh cho rằng chiến thắng " phụ thuộc vào sự hiểu biết Internet của các fan hâm mộ " . |
sự khôn khéoadjective |
Xem thêm ví dụ
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
And he's also fairly tech savvy. Và hắn cũng hiểu biết công nghệ. |
You could go online, you could look at pages, and they were put up either by organizations who had teams to do it or by individuals who were really tech-savvy for the time. Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ. |
Elizabeth Banks as Lucy / Wyldstyle, a "tough as nails" and tech-savvy fighter who is one of the Master Builders. Elizabeth Banks vai Wyldstyle/Lucy, nữ chiến binh am hiểu công nghệ và là một trong những Thợ xây Tài ba. |
He's just being savvy. Ông ấy đang tỏ ra hiểu biết. |
Using the Google My Business API effectively requires technical savvy and coding knowledge. Để sử dụng API Google Doanh nghiệp của tôi, bạn cần có kiến thức về mã hóa và hiểu biết về công nghệ. |
Don't most science-savvy people know that the theory that vaccines cause autism is B.S.? Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ? |
Here are quick tips for being a savvy customer: Dưới đây là một số mẹo nhanh để đưa ra những quyết định hợp lý: |
These models would be refined and updated for use by tech-savvy American consumers, allowing for the first time handsets with functionalities previously unavailable in the U.S. market. Những mô hình này sẽ được tinh chỉnh và cập nhật để sử dụng bởi người tiêu dùng am hiểu công nghệ Mỹ, cho phép lần đầu tiên các thiết bị cầm tay có chức năng trước đây không có sẵn ở thị trường Mỹ. |
He noted , " depends on the Internet savvy of your fans . " Anh cho rằng chiến thắng " phụ thuộc vào sự hiểu biết Internet của các fan hâm mộ " . |
And the way he's released the video shows he's computer savvy. Và cách hắn tung ra đoạn phim cho thấy hắn am hiểu máy tính. |
We need to stick to the more tech savvy here. Chúng ta cần bám vào người sành công nghệ ở đây hơn. |
Maura Johnston of Rolling Stone gave a four-star review, commenting that "Ed is still showcasing pop savvy on Divide" and going on to say that he "doubles down on the blend of hip-hop bravado and everyday-bloke songwriting that helped him break out at the turn of the decade." Maura Johnston của Rolling Stone đưa ra một bài bình luận bốn sao, bình luận rằng "Ed vẫn cho thấy sự hiểu biết của nhạc pop về Divide " và anh cho biết thêm rằng anh đã "có sự pha trộn giữa sự dũng cảm của hip-hop và bài viết sáng tác hàng ngày, giúp anh thoát khỏi sự thay đổi của thập niên". |
Savvy parents would give their children as much privacy as possible even if wincing sometimes at what they saw . Những bậc phụ huynh hiểu biết sẽ cho trẻ nhiều không gian riêng tư nhất có thể ngay cả khi phải cau mày với những gì họ nhìn thấy . |
Time called the Mercury News the most technologically-savvy newspaper in the country. Tạp chí Time gọi Mercury News là tờ báo giỏi nhất cả nước về kỹ thuật. |
There are guides to raising a financially savvy kid and a science-minded kid and a kid who is a whiz at yoga. Có sách hướng dẫn trẻ hiểu biết về tài chính, có đầu óc khoa học, hay dạy trẻ thành thần đồng yoga. |
Her business savvy has been compared to that of Madonna, gaining a level of autonomy which enables "creative latitude and access to financial resources and mass-market distribution." Sự hiểu biết về kinh doanh của bà được so sánh với Madonna, gia tăng cấp độ tự trị và cho phép "mở rộng sức sáng tạo, tiếp cận các nguồn tài chính và phân phối thị trường hàng loạt." |
For the internet-savvy , eBay can be a great source of coupons , such as 10 buy-o ne-get-one-free coupons ( abbreviated B1G1 in eBay lingo ) of your favorite deodorant . Với người am hiểu về Internet , thì e Bay có thể là một nguồn cung cấp thông tin rất tốt về những phiếu mua hàng , chẳng hạn 10 phiếu mua hàng miễn phí mua một tặng một ( viết tắt là B1G1 theo quy ước trên e Bay ) của sản phẩm khử mùi bạn ưa thích . |
No matter what your income level , you can give yourself more breathing room by becoming a savvy shopper . Bất kể mức thu nhập của bạn như thế nào , bạn vẫn có thể tự cho mình điều kiện mà tận hưởng sự thảnh thơi nhiều hơn bằng cách trở thành người mua sắm khôn ngoan . |
One should not expect them to be connected, high-tech, or savvy enough to text or to be blogging, which must seem like some sort of newfangled thing that "back in my day," they never had. Chẳng ai nghĩ rằng họ sẽ biết lên mạng, thạo công nghệ cao, hay đủ am hiểu để nhắn tin hoặc viết blog, những thứ vốn được cho là thời thượng mà "vào thời của tôi," họ không hề có. |
Clearly, athletes have gotten more savvy about performance-enhancing drugs as well, and that's made a difference in some sports at some times, but technology has made a difference in all sports, from faster skis to lighter shoes. Rõ ràng, các vận động viên đã có nhiều hiểu biết hơn cũng như về các loại thuốc tăng cường hiệu suất, và điều đó làm nên sự khác biệt trong một vài môn thể thao một vài lần, nhưng công nghệ đã làm nên sự khác biệt trong mọi môn thể thao, từ ván trượt nhanh hơn đến giày nhẹ hơn. |
Your filthy drug money has been transformed into nice, clean, taxable income brought to you by a savvy investment in a thriving business. Đống tiền ma túy bẩn đã được chuyển hóa thành... nguồn tiền sạch, đẹp và có thể đánh thuế... có được nhờ đầu tư khôn ngoan và việc kinh doanh phát đạt. |
And it's up to us going forward to make sure that it's not just the tech-savvy whistleblowers, like Edward Snowden, who have an avenue for exposing wrongdoing. Chỉ có phát triển, chúng ta mới có thể đảm bảo điều cần thiết không chỉ là tạo ra những nguồn tin thành thạo công nghệ, phơi bày chuyện sai trái chuyên nghiệp như Edward Snowden. |
So to this very, very savvy crowd, I also want to note the digital folks did not invent disruptive. Do đó với những người thông minh ở đây, tôi cũng muốn nhấn mạnh rằng những người làm công nghệ không gây ra sự phá hoại. |
The business flourished thanks to the pair's marketing savvy and an increased demand following the 1971 San Fernando earthquake. Công việc phát triển nhờ khả năng marketing của hai người và sự tăng nhu cầu sau vụ động đất lớn tại Los Angeles năm 1971. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savvy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới savvy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.