admit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ admit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admit trong Tiếng Anh.
Từ admit trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa nhận, thú nhận, cho vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ admit
thừa nhậnverb I think it's time for me to admit that I never cared about you. Tôi nghĩ đã đến lúc thừa nhận là tôi chưa bao giờ quan tâm đến bạn. |
thú nhậnverb I must honestly admit that Antipova is a good person. Em phải thú nhận rằng cô Antipova đó là một người tốt. |
cho vàoverb |
Xem thêm ví dụ
Clergyman Harry Emerson Fosdick admitted: “Even in our churches we have put the battle flags . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times. Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được. |
So you admit you have no idea which? Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? |
“At first, it certainly seemed like a great victory for the enemy,” admitted Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Heavy shellfire preceded Japanese attempts to land the next night, the Japanese later admitted their amazement at the savage resistance, which accounted for the sinking of two thirds of their landing craft and losses amounting to 900 killed and 1,200 wounded, against US losses of 800 dead and 1,000 wounded. Hỏa lực mạnh từ phía quân Nhật dự báo trước một cuộc đổ bộ của họ, tuy nhiên ngay sau đó họ bị bất ngờ trước sự kháng cự mạnh mẽ của quân phòng thủ, khi quân Nhật bị mất hai phần ba số phương tiện đổ bộ và mất 900 người cùng với 1.200 người bị thương, so với con số thương vong của Hoa Kỳ là 800 người chết và 1000 người bị thương. |
It's time for you to admit that this isn't your fight. Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu. |
In January 2018, Evelyn Anite was admitted to the Fletcher School of Law and Diplomacy of Tufts University, in Medford, Massachusetts, in the United States, to pursue the Master in International Relations and Diplomacy Programme. Vào tháng 1 năm 2018, Evelyn Anite được nhận vào Trường Luật và Ngoại giao Fletcher của Đại học Tufts, ở Medford, Massachusetts, Hoa Kỳ, để theo học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế và Ngoại giao. |
2 Most would admit that their marriage has not been without its challenges. 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
You can't admit it because you're a piece of garbage. Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi. |
Finally, I admitted how wrong and stubborn I had been and that Jehovah’s Word was right all along—‘you reap what you sow.’”—C.W. Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W. |
I finished examining the book in a few days and had to admit that what the Bible actually states about creation does not contradict the known scientific facts concerning life on earth. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
A 2010 Australian hospital study found that 17% of suicidal patients admitted to the Alfred Hospital's emergency department were problem gamblers. Một nghiên cứu bệnh viện ở Úc phát hiện ra rằng 17% các trường hợp tự sát được đưa vào khoa cấp cứu của bệnh viện Alfred là những người nghiện cờ bạc. |
Even if your numbers are right, you must admit the odds don't favor your side. Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình. |
Come, tell me, admit frankly that you’re accusing him.” Xem nào, nói đi, thành thật thú nhận ông buộc tội ông ta đi? |
I could get you admitted right away, and the whole thing could be very discrete.' Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
Because of obstruction from elements of the Unions movement, it would take until 1975 for women to be admitted as drivers on Melbourne's trams, and Sir Reginald Ansett refused to allow women to train as pilots as late as 1979. Đến năm 1975 thì nữ giới mới được nhận làm tài xế trên các xe điện tại Melbourne, và Reginald Ansett từ chối cho phép nữ giới được đào tạo làm phi công cho đến năm 1979. |
At a garden party, Mia and Nicholas quarrel about Mia's relationship with Andrew; Nicholas tricks Mia into admitting she doesn't love Andrew. Tại một bữa tiệc trong vườn, Mia và Nicholas cãi nhau về mối quan hệ của Mia với Andrew; Nicholas lừa Mia để cô thừa nhận rằng cô không yêu Andrew. |
As for Ned, I must admit that I did not feel as confident of his judgement. Còn về Nét thì thú thực là tôi không tin ở sự chín chắn của anh ta. |
I hear you'd rather die than admit you had sex. Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ. |
In fact, we now know that sex is complicated enough that we have to admit: Nature doesn't draw the line for us between male and female, or between male and intersex and female and intersex; we actually draw that line on nature. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Is it possible that you actually killed those prostitutes, but you just don't want to admit it to yourself? Có khả năng em đã giết họ, nhưng em không muốn tự thừa nhận không? |
Even the New Catholic Encyclopedia (Vol. 13, p. 449) admits, under the heading “Soul (in the Bible)”: Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau: |
Three of the imperial universities admitted women, and there were a number of women's colleges, some quite prestigious, but women had relatively no opportunities to enter higher education. Ba trường đại học công lập cũng nhận nữ sinh, và cũng có một số lượng sinh viên nữ nhất định và một vài trong số đó đã thành danh, nhưng hầu hết phụ nữ lại ít có cơ hội được học lên cao. |
He admit to it? Hắn thừa nhận chưa? |
By the end of 1990, the government admitted the serious effects of the anti-government violence. Vào cuối năm 1990, chính phủ thừa nhận những ảnh hưởng nghiêm trọng của bạo lực chống chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới admit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.