avoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avoid trong Tiếng Anh.
Từ avoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, tránh xa, lánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avoid
tránhverb (to keep away from) He is so aggressive that others avoid him. Hắn hung hăn đến nổi người ta né tránh hắn. |
tránh xaverb (to keep away from) Pregnant and breastfeeding women should also avoid green tea . Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng nên tránh xa trà xanh . |
lánhverb When the sisters learned what I had done, some began to avoid me. Khi hay điều đó, một số chị lánh mặt tôi. |
Xem thêm ví dụ
Costs can be minimized by taking the necessary steps to avoid penalties that result when errors are repeatedly made. Chi phí có thể được giảm thiểu bằng cách thực hiện các bước cần thiết để tránh bị phạt do lỗi liên tục. |
9 “When you are encamped against your enemies, you should avoid anything bad. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers). Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn).. |
To avoid diaper rash , change diapers often , and apply an ointment for protection . Để tránh hăm tã , bạn nên thay tã lót cho bé thường xuyên và thoa thuốc mỡ bảo vệ da . |
Husbands who treat their wives like the highway patrol... to be out-foxed and avoided. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
“Through the strengthening power of the Atonement of Jesus Christ, you and I can be blessed to avoid and triumph over offense. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
You want to avoid that. Bạn sẽ muốn phòng tránh nó. |
13:22) Our living contentedly as temporary residents in this system of things helps us to avoid falling into this trap. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
Henry avoids Frank by sinking under the water. May mắn là Henry trốn thoát được bằng cách nhảy xuống sông. |
Lyell had tried to avoid the shoals of theology and cosmology simply by refusing to discuss the origins of the earth. Lyell đã cố tránh những vấn đề nan giải của thần học và vũ trụ học bằng cách không bàn tới nguồn gốc trái đất. |
How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Eye aversion is the avoidance of eye contact. Ánh mắt ác cảm chính là sự tránh né giao tiếp bằng mắt. |
However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax. Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng. |
A lot of accidents could be avoided. Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn. |
“Social Networking —Avoid the Pitfalls”: (15 min.) Discussion. “Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận. |
Later, to avoid confusion with British or French roundels, Dutch aircraft flew a black-bordered orange triangle insignia. Sau đso, để tránh lẫn lộn với những phù hiệu của Anh và Pháp, máy bay Hà Lan đã sơn một huy hiệu hình tam giác viền đen. |
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
13 Today, true Christians likewise need to avoid popularly accepted customs based on false religious ideas that violate Christian principles. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation . Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón . |
Avoid entering URLs that require people to sign in, such as social media or email services. Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
Though some pioneers have found that they have had to discontinue their service for a time, the challenges can often be managed or even avoided. Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế. |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Skilled in avoiding all forms of detection and capable of helping his supporters to keep their Crime Coefficients low, only a very few believe that he actually exists, including Akane. Sự lành nghề trong việc tránh xa tất cả các hình thể dò ra và có khả năng giúp đỡ những người ủng hộ anh để giữ Hệ Số Tội Phạm của họ thấp, chỉ một vài tin rằng anh thực sự tồn tại,bao gồm cả Akane. |
In the West, views on sin have traditionally been clear-cut, and most people have agreed that sin exists and should be avoided. Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh. |
14, 15. (a) How can we avoid ‘neglecting the house of our God’? 14, 15. (a) Chúng ta làm thế nào để cho thấy mình không ‘bỏ bê đền của Đức Chúa Trời’? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới avoid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.