actuator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actuator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actuator trong Tiếng Anh.
Từ actuator trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ, biểu thức gia giảm, Cơ cấu chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actuator
bộnoun Do you see an actuator anywhere? Anh có nhìn thấy bộ truyền động ở đâu không? |
biểu thức gia giảmnoun |
Cơ cấu chấp hànhnoun (piece of metal) |
Xem thêm ví dụ
This includes applications such as augmented reality for businesses , machine-to-machine technology involving the use of sensors and actuators , and the development of smart highways . Điều này bào gồm các ứng dụng chẳng hạn như tăng tính thực tế cho các doanh nghiệp , công nghệ M2M liên quan đến việc sử dụng các bộ cảm biến và thiết bị truyền động , và phát triển các đường cao tốc thông minh . |
Do you see an actuator anywhere? Anh có nhìn thấy bộ truyền động ở đâu không? |
To fully understand the difference, consider the interaction of an agent with the environment to its sensors and its actuators, and this interaction takes place over many cycles, often called the perception- action cycle. Để hoàn toàn hiểu được sự khác nhau đó, hãy xét sự tương tác của một thực thể với môi trường đối với cảm biến và thiết bị truyền động của nó và sự tương tác này diễn ra qua nhiều chu trình, thường được gọi là ́chu trình nhận thức hành động'. |
The project succeeded in printing active devices such as batteries, actuators, sensors, and even a working telegraph machine. Dự án đã thành công trong việc in các thiết bị hoạt động như pin, bộ truyền động, cảm biến và thậm chí là máy điện báo làm việc. |
This is where the force actuating the mind comes into play. Đây là lúc mà quyền lực thúc đẩy tâm trí có một ảnh hưởng quan trọng. |
I've already had Commander La Forge modify this tricorder with one of Data's actuation servos. Tôi đã nhờ Thiếu tá La Forge chỉnh sửa thiết bị này với servo dẫn động của Data. |
Staying within this guideline when operating an actuator is key to its longevity and performance. Tuân theo nguyên tắc này khi vận hành một cơ cấu chấp hành là chìa khóa để dẫn đến kéo dài tuổi thọ và nâng cao hiệu suất làm việc của nó. |
PLCs are specialized hardened computers which are frequently used to synchronize the flow of inputs from (physical) sensors and events with the flow of outputs to actuators and events. PLC chuyên máy tính cứng thường xuyên được sử dụng để đồng bộ hóa các dòng chảy của nguyên liệu đầu vào từ (vật lý) cảm biến và các sự kiện với dòng chảy của đầu ra để thiết bị truyền động và các sự kiện. |
Because the Su-24 is used almost exclusively for low-level missions, the actuators for the variable intakes were deleted to reduce weight and maintenance. Vì Su-24 được sử dụng trong các nhiệm vụ tầm thấp, nên những cơ cấu truyền động để thay đổi độ dốc ở khe lấy không khí đã được loại bỏ để giảm trọng lượng và bảo dưỡng. |
He made changes in harmony with what the apostle Paul says in his letter to the Ephesians: “Put away the old personality which conforms to your former course of conduct and which is being corrupted according to his deceptive desires; . . . you should be made new in the force actuating your mind, and should put on the new personality which was created according to God’s will in true righteousness and loyalty. Anh đã thay đổi để sống hòa hợp với điều mà sứ đồ Phao-lô nói trong bức thư gửi những người ở thành Ê-phê-sô: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ là người bị hư-hỏng bởi tư-dục dỗ-dành,... phải làm nên mới trong tâm-chí mình, và mặc lấy người [“nhân cách”, NW] mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật. |
(2 Corinthians 8:20, 21; Psalm 101:1-8) They must not be guided by the world’s wisdom and selfish, sinful spirit, or actuating force. —1 Corinthians 1:21; 2:12; 3:19; Ephesians 2:1, 2. Họ không được làm theo sự khôn-ngoan của thế-gian này, hay theo sự thúc đẩy của tinh-thần vị-kỷ đầy tội-lỗi (I Cô-rinh-tô 1:21; 2:12; 3:19; Ê-phê-sô 2:1, 2). |
The big question of artificial intelligence is the function that maps sensors to actuators. Một câu hỏi lớn trong trí tuệ nhân tạo là chức năng mà ánh xạ từ những thiết bị cảm biến đến các cơ cấu chấp hành. |
The force actuating the mind has become negative instead of positive. —James 1:22-25. Quyền lực thúc đẩy tâm trí đã trở nên tiêu cực thay vì tích cực (Gia-cơ 1:22-25). |
□ How can the force actuating the mind affect a marriage? □ Làm sao quyền lực thúc đẩy tâm trí có thể ảnh hưởng đến hôn nhân? |
High-voltage electric locomotives may be isolated from their overhead supply by roof-mounted circuit breakers actuated by compressed air; the same air supply may be used to "blow out" any arc that forms. Các bộ phận cơ khí điện cao áp có thể được cách ly với nguồn nhiệt của chúng bởi cầu dao gắn trên đỉnh được chấp hành bằng khí nén; việc cung cấp không khí tương tự có thể được sử dụng để "thổi" bất kỳ hồ quang điện phát sinh nào. |
The agent can perceive the state of the environment through its sensors, and it can affect its state through its actuators. Tác nhân này có thể cảm nhận được trạng thái của môi trường thông qua những thiết bị cảm biến ( sensor ) và có thể tác động đến trạng thái của nó thông qua các cơ cấu chấp hành ( actuator ). |
11 How can we further strengthen the force that actuates the mind? 11 Làm sao chúng ta có thể làm vững mạnh thêm nữa quyền lực thúc đẩy tâm trí mình? |
It also tells us to “be made new in the force actuating [our] mind” and to “put on the new personality which was created according to God’s will in true righteousness and loyalty.” Kinh-thánh cũng nói với chúng ta “phải làm nên mới trong tâm-chí mình” và hãy “mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật” (Ga-la-ti 5:22, 23; Ê-phê-sô 4:23, 24). |
And basically, it's a system made of two components -- a sensing and an actuating component. Và cơ bản thì, hệ thống này bao gồm hai phần - một bộ phận cảm ứng và một bộ phận kích hoạt. |
Zond 2 also carried six PPTs that served as actuators of the attitude control system. Zond 2 cũng mang theo sáu PPT phục vụ như những thiết bị truyền động của hệ thống kiểm soát độ cao. |
All modern Ducati engines are derivatives of the Pantah, which uses a toothed belt to actuate the engine's valves. Tất cả các động cơ hiện đại của Ducati đều là dẫn xuất của Pantah, sử dụng đai răng để vận hành các van của động cơ. |
A human controls each movement, each machine actuator change is specified by the operator. Người vận hành điều khiển từng động tác một, mỗi thay đổi của máy được xác định bởi các người vận hành. |
More than ever before, then, a Christian must heed Paul’s advice at Ephesians 4:22-24: “Put away the old personality which conforms to your former course of conduct and which is being corrupted according to his deceptive desires; but . . . you should be made new in the force actuating your mind, and should put on the new personality which was created according to God’s will in true righteousness and loyalty.” Cho nên ngày nay khẩn cấp hơn bao giờ hết, mọi tín đồ đấng Christ cần phải làm theo lời khuyên của Phao-lô ở Ê-phê-sô 4:22-24: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ là người bị hư-hỏng bởi tư-dục dỗ-dành, mà phải làm nên mới trong tâm-chí mình, và mặc lấy người mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật”. |
More complex control systems using valves requiring automatic control based on an external input (i.e., regulating flow through a pipe to a changing set point) require an actuator. Các hệ thống điều khiển phức tạp hơn sử dụng van yêu cầu điều khiển tự động dựa trên đầu vào bên ngoài (ví dụ, điều chỉnh dòng chảy qua một đường ống đến điểm thay đổi) yêu cầu một bộ truyền động . |
The Bible exhorts us: “Be made new in the force actuating your mind, and . . . put on the new personality which was created according to God’s will in true . . . loyalty.” Kinh Thánh khuyến giục chúng ta: “Phải làm nên mới trong quyền lực thúc đẩy tâm trí anh em, và mặc lấy nhân cách mới, tức là nhân cách đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự... trung tín thật”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actuator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới actuator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.