savor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savor trong Tiếng Anh.

Từ savor trong Tiếng Anh có nghĩa là savour. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savor

savour

verb

Xem thêm ví dụ

These are occasions when they can truly savor the meaning of the words of Isaiah 42:10: “Sing to Jehovah a new song, his praise from the extremity of the earth, you men that are going down to the sea and to that which fills it, you islands and you inhabiting them.”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
Or even simply just taking the time to slow down and savor your life.
Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống.
We can frequently savor the sweet whisperings of the Holy Ghost verifying the truth of our spiritual worth.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
39 When men are called unto mine aeverlasting gospel, and covenant with an everlasting covenant, they are accounted as the bsalt of the earth and the savor of men;
39 Khi con người được kêu gọi đến với aphúc âm vĩnh viễn của ta, và lập một giao ước vĩnh viễn, thì họ được xem như bmuối của đất, và là hương vị của loài người;
I hold it and savor it.
Ta giữ nó, thưởng thức mùi hương của nó.
For example, knowing the meaning of words like savor (Matthew 5:13) or cleave (D&C 11:19; 45:48) and phrases such as “gird up your loins” (D&C 75:22), and “purse and scrip” (see Luke 10:4) help clarify the text of the scriptures.
Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư.
5 Was Jehovah God displeased that the Israelites were living comfortably, savoring tasty meals, drinking fine wine, and listening to beautiful music?
5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không?
He moved in, closing the gap between them, savoring the anticipation of the moment his lips would land on hers, and—
Anh bước tới, khép lại khoảng cách giữa họ, thưởng thức sự chờ đợi khoảnh khắc môi anh đáp xuống môi cô, và...
Instead, proper appreciation moves us to take the time to study and savor spiritual things.
Thay vì thế, lòng biết ơn đúng đắn sẽ thôi thúc chúng ta dành thì giờ học hỏi và thưởng thức những điều thiêng liêng.
But I plead with each one of us to stay permanently and faithfully in the choir, where we will be able to savor forever that most precious anthem of all—“the song of redeeming love.” 11 Fortunately, the seats for this particular number are limitless.
Nhưng tôi khẩn nài với mỗi người chúng ta hãy nên ở lại vĩnh viễn và trung tín trong dàn hợp xướng, nơi mà chúng ta có thể mãi mãi thưởng thức ca khúc quý báu nhất trong số tất cả các ca khúc—bài ca về tình yêu cứu chuộc.11 May thay, có vô số ghế ngồi cho ca khúc đặc biệt này.
Roselyn savored the incredible anonymity.
Roselyn thích thú tình trạng ẩn danh lạ thường.
Later, Jesus corrected Peter for not savoring “the things that be of God, but those that be of men,” declaring, “For what is a man profited, if he shall gain the whole world, and lose his own soul?”
Về sau, Chúa Giê Su đã khiển trách Phi E Rơ vì chẳng nghĩ đến “việc Đức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta,” khi Ngài tuyên phán rằng: “Người nào nếu được cả thiên hạ mà mất linh hồn mình, thì có ích gì?”
We need to savor vegetables.
Chúng ta cần ăn rau.
It is tasting the light and savoring it that has given you a perfect knowledge in that thing, or knowing that the seedling is good.
Chính là việc thụ nhận và thưởng thức sự sáng mà đã mang đến cho các em một sự hiểu biết hoàn hảo trong điều đó, hoặc bằng cách biết rằng hạt giống là tốt.
In fact, why not learn to savor some periods of silence?
Tại sao không tận hưởng những phút giây yên tĩnh?
"The weather was beyond compare, so (in his own words) ""that the savor of the mornings was a great delight."""
"Thời tiết đẹp quá sự mong ước của ông, đến chỗ, theo lời ông, ""hương vị của những buổi sáng quả là một niềm khoái lạc""."
She seemed to savor the moment as if time had stopped.
Chị tận hưởng giây phút đó trong khi dường như thời gian ngừng lại.
If this occurs, I hope we will write it down and reflect on it until we savor the depth of its meaning and have made it a part of our own lives.”
Nếu điều này xảy ra, thì tôi hy vọng chúng ta sẽ ghi chép câu hay đoạn đó và suy ngẫm cho đến khi chúng ta thưởng thức được ý nghĩa sâu xa của nó và làm cho nó trở thành một phần trong cuộc sống của riêng chúng ta.”
We need to savor smaller portions of seafood.
Chúng ta cần ăn những phần hải sản nhỏ hơn.
I am truly savoring each page I read.”
Tôi thật sự thưởng thức mỗi trang mà tôi đọc”.
13 If he savors it and does not let it go
13 Nếu hắn nhấm nháp chúng và không nhả ra,
With gratitude and relief, I picked it up, bought the chicken, savored every morsel, and rode happily home.
Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà.
I intend to savor these moments for as long as I can.
Thì tôi muốn nhấm nháp những khoảnh khắc này đến lúc nào còn có thể.
We may seldom, if ever, receive huge spiritual manifestations in our lives; but we can frequently savor the sweet whisperings of the Holy Ghost verifying the truth of our spiritual worth.
Chúng ta hiếm khi nào, nếu có, nhận được những biểu hiện to lớn của Thánh Linh trong cuộc sống của mình; nhưng chúng ta thường vui hưởng những lời mách bảo dịu dàng của Đức Thánh Linh, cùng xác minh sự thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.