savoury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savoury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savoury trong Tiếng Anh.

Từ savoury trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngon, ngon lành, mặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savoury

ngon

adjective adverb

ngon lành

adjective

mặn

adjective

Xem thêm ví dụ

The increase of sweetness from added sugars, and those produced from fermentation, made mincemeat less a savoury dinner course and helped to direct its use toward desserts.
Sự gia tăng của vị ngọt từ đường thêm vào, và những sản xuất từ quá trình lên men, làm mincemeat càng ít là một món ăn tối thơm ngon và giúp nó trở thành món tráng miệng.
Served around Christmas, the savoury Christmas pie (as it became known) was associated with supposed Catholic "idolatry" and during the English Civil War was frowned on by the Puritan authorities.
Được dùng vào dịp Giáng sinh, chiếc bánh Giáng sinh mặn mà (được gọi như vậy lúc đó) được kết hợp với cái gọi là "sự sùng bái thần tượng" Công giáo và trong cuộc nội chiến Anh các cơ quan Thanh giáo phải nhíu mày khó chịu.
There are also savoury dishes for breakfast.
Cũng có một số món mặn cho bữa sáng.
Okonomiyaki is a savoury pancake containing a variety of ingredients.
Okonomiyaki là một loại bánh xèo áp chảo gồm nhiều loại nguyên liệu.
Unlike most cookies, kaasstengels taste savoury and salty instead of sweet.
Không giống như bánh quy, kaasstengels có vị đậm đà và mặn thay vì ngọt.
Rice is a staple for all classes in contemporary Indonesia, and it holds the central place in Indonesian culture: it shapes the landscape; is sold at markets; and is served in most meals both as a savoury and a sweet food.
Bài chi tiết: Sản xuất lúa gạo ở Indonesia Gạo là thức ăn cơ bản ở Indonesia ngày nay, gạo cũng là nhân tố chính tạo nên văn hóa Indonesia: ruộng lúa tạo cảnh quan, là sản phẩm ở các chợ, được dùng trong hầu hết các bữa ăn, cả cho món mặn lẫn món ngọt.
The flesh can be consumed at various stages of ripeness, and it is used to flavour a wide variety of savoury and sweet desserts in southeast Asian cuisines.
Có thể ăn thịt quả ở các độ chín khác nhau, và được sử dụng để tạo hương vị cho nhiều loại món ngọt và món mặn trong ẩm thực Đông Nam Á.
In Russia, it is eaten sweet (with milk and sugar added at the end of the cooking process) or savoury with meat or vegetable stews.
Tại Nga, nó được ăn ngọt (với sữa và đường được cho vào khi gần nấu xong) hoặc mặn khi hầm với thịt hoặc rau.
According to the 2001 English edition of the Larousse Gastronomique: "Although its description is not immediately appealing, haggis has an excellent nutty texture and delicious savoury flavour".
Là một loại dồi (pudding) mặn, năm 2001 phiên bản tiếng Anh của Larousse Gastronomique gọi món này là "Mặc dù mô tả thành phần món ăn không phải là ngay lập tức hấp dẫn, Haggis có một kết cấu hấp dẫn tuyệt vời và hương vị thơm ngon".
Dishes that are both sweet and savoury were common earlier in ancient Roman cuisine, but are today uncommon, with sweet dishes being served only as dessert.
Món ăn vừa ngọt vừa mặt phổ biến trong ẩm thực La Mã cổ đại, nhưng ngày nay không phổ biến, với các món ngọt chỉ được phục vụ là món tráng miệng.
In Uruguay, churros can also come in a savoury version, filled with melted cheese.
Ở Uruguay, churro cũng có loại mặn, nhân pho mát tan chảy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savoury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.