scaffold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scaffold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scaffold trong Tiếng Anh.

Từ scaffold trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoạn đầu đài, giàn, bắc giàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scaffold

đoạn đầu đài

noun

They were used to seeing long, drawn-out, torturous executions on the scaffold,
Họ từng chứng kiến những vụ hành quyết kéo dài, dày vò, đau đớn trên đoạn đầu đài

giàn

verb

Owner figuring in the delightful view of cranes and scaffolding?
Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia?

bắc giàn

verb

Xem thêm ví dụ

So for other kinds of operations, there's definitely a need for other scaffold-based approaches.
Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác.
This way, the guards who lead you to the scaffold cannot understand.
Như vậy, những người canh ngục dẫn bạn lên đoạn đầu đài sẽ không hiểu được.
And what we're left with after removing all the apple cells is this cellulose scaffold.
Và thứ chúng tôi có được sau khi loại bỏ hết tế bào của táo chính là vách cellulose này.
Scaffolding permits?
Cấp phép dàn giáo?
He altered this mouse so that it was genetically engineered to have skin that was less immunoreactive to human skin, put a polymer scaffolding of an ear under it and created an ear that could then be taken off the mouse and transplanted onto a human being.
Ông ta biến đổi gen của nó để làn da của nó gây ít phản ứng miễn dịch với da người, rồi ông cấy một miếng giá thể của tai người dưới da nó và tạo ra một tai người mà sau đó có thể được lấy ra và ghép lên người.
The structure of the ear is supported by a cartilaginous scaffold consisting of the following distinct components: the helix, antihelix, concha, tragus, and antitragus.
Cấu trúc của tai được hỗ trợ bởi một khung sụn bao gồm các thành phần riêng biệt sau đây: xoắn, antihelix, concha, tragus và antitragus.
And we found in our pre-clinical work that you can implant these scaffolds into the body, and the body will send in cells and a blood supply and actually keep these things alive.
Và trong đợt nghiên cứu tiền lâm sàng, chúng tôi đã phát hiện rằng những vách cellulose này có thể đem cấy vào cơ thể người, và cơ thể sẽ tự cung cấp các tế bào và máu giúp nuôi sống chúng.
The strategy here, is if a patient comes in to us with a diseased or injured organ, you can take a very small piece of tissue from that organ, less than half the size of a postage stamp, you can then tease that tissue apart, and look at its basic components, the patient's own cells, you take those cells out, grow and expand those cells outside the body in large quantities, and then we then use scaffold materials.
Chiến thuật ở đây là nếu bệnh nhân có 1 cơ quan bị thương hay bị bệnh bạn có thể lấy 1 mẩu rất nhỏ của mô từ cơ quan đó nhỏ hơn 1 nửa kích cỡ 1 con tem sau đó tách mô đó ra quan sát các thành phần cơ bản các tế bào riêng của bệnh nhân hãy lấy các tế bào đó ra trồng và phát triển các tế bào đó với số lượng lớn bên ngoài cơ thể sau đó sử dụng các vật liệu chống đỡ
Now, outside there is a scaffold.
Bây giờ bến ngoài là 1 giàn giáo.
After the scaffolding gave way, the survivors held on to a one-inch (2.5-cm) lip of steel girder and stood on an eight-inch (20-cm) ledge of steel for over an hour until rescue teams could reach them.
Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn.
And when you think about designing those other scaffolds, actually, you need a really multi-disciplinary team.
Và khi nghĩ về thiết kế những giàn giáo khác, trên thực tế, bạn cần một đội ngũ đa ngành.
On February 17th, 1937 eight workers and two engineers lost their lives when a section of scaffolding fell through a safety net during construction of the Golden Gate Bridge.
Vào ngày 17-2-1937, 8 công nhân và 2 kỹ sư đã tử vong khi một giàn giáo... đã sập khỏi một lưới an toàn trong lúc xây dựng Cầu Cổng Vàng.
During the work, Schmid was killed in a fall from a scaffold on 9 September 2004; his son Gunnar finished the work.
Trong thời gian lắp ráp, Schmid bị tử nạn vì bị rơi xuống từ giàn ráo vào ngày 9 tháng 9 năm 2004; sau đó người con của ông – Gunnar – đã hoàn tất việc lắp ráp.
Thanks to its bio-compatibility and biodegradability, PLA has also found ample interest as a polymeric scaffold for drug delivery purposes.
Nhờ khả năng tương thích sinh học và khả năng phân hủy sinh học của nó, PLA cũng đã tìm thấy nhiều sự quan tâm như một giàn giáo polymer cho mục đích phân phối thuốc.
But when he got back home, he saw a miniature of the scaffolding six inches high, on his study table.
Nhưng khi về nhà ông ta thấy một mô hình nhỏ của giàn giáo đó cao 6 inch, trên bàn làm việc của mình.
And we're not even done with the scaffolding.
Bây giờ cái gì cũng chưa làm xong làm sao mà tô xi măng lên được.
Some of the primary benefits of 3D printing lie in its capability of mass-producing scaffold structures, as well as the high degree of anatomical precision in scaffold products.
Một số lợi ích chính của in 3D nằm trong khả năng của nó về cấu trúc đỡ sản xuất hàng loạt, cũng như độ chính xác kết cấu cao trong các sản phẩm cấu trúc đỡ.
And we can then tubularize this scaffold.
và sau đó chúng tôi có thể cuộn nó thành hình ống
And the strength, extensibility and toughness of spider silks combined with the fact that silks do not elicit an immune response, have attracted a lot of interest in the use of spider silks in biomedical applications, for example, as a component of artificial tendons, for serving as guides to regrow nerves, and for scaffolds for tissue growth.
Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô.
When we did the first clinical trial for these patients we actually created the scaffold specifically for each patient.
khi chúng tôi tiến hành thử nghiệm lâm sàng đầu tiên cho các bệnh nhân chúng tôi đã tạo các giá đỡ riêng biệt cho mỗi bệnh nhân
With far fewer attachment points than scaffolding discs, gumfoot discs allow the web to detach with ease and yank off the ground any prey that has walked into it.
Vì có rất ít điểm bám so với mạng trên tường, nên mạng trên mặt đất dễ dàng gỡ ra khỏi mặt đất và kéo lên con mồi nào đi qua mạng.
Ultimately, these scaffolding techniques, as described by Vygotsky (1978) and problem solving methods are a result of dynamic decision making.
Cuối cùng, phương pháp học tập theo mục đích này(scaffolding techniques), như được mô tả bởi Vygotsky (1978) và những phương pháp giải quyết vấn đề là kết quả của việc đưa ra những quyết định mềm dẻo(dynamic decision) Những xã hội thế tục và hiện đại tạo ra nguồn gốc cơ bản cho hệ thống giáo dục mới.
This actually shows the scaffold.
Đây là hình ảnh giá đỡ
A few hours after the mass officiated by the pope in Tacloban, a 27-year-old volunteer named Kristel Mae Padasas working for Catholic Relief Services died at the Daniel Z. Romualdez Airport after scaffoldings near the altar fell on her.
Một vài giờ sau khi hàng loạt thánh lễ chủ sự bởi Giáo hoàng tại Tacloban, một tình nguyện viên 27 tuổi tên là Kristel Mae Padasas qua đời ở Sân bay Daniel Z. Romualdez sau khi giàn giáo gần bàn thờ rơi trên cô.
Other work involves the repair of collapsed sections of the structure, and prevention of further collapse: the west facade of the upper level, for example, has been buttressed by scaffolding since 2002, while a Japanese team completed restoration of the north library of the outer enclosure in 2005.
Các công việc khác bao gồm sửa chữa các phần bị sụp đổ của cấu trúc, và đề phòng sự sụp đổ thêm: mặt phía tây của tầng trên đã được củng cố thêm bằng giàn giáo từ năm 2002, trong khi một đội từ Nhật Bản đã hoàn thiện việc phục dựng thư viện phía bắc của khoảng đất phía ngoài năm 2005.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scaffold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.