apprise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprise trong Tiếng Anh.

Từ apprise trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo cho biết, cho biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprise

báo cho biết

verb

cho biết

verb

Xem thêm ví dụ

Read Mosiah 18:34 and then Mosiah 23:1–2 to find out how Alma was “apprised” of the danger his people faced.
Đọc Mô Si A 18:34 và sau đó Mô Si A 23:1–2 để tìm hiểu xem An Ma “được báo trước” như thế nào về mối nguy hiểm mà dân của ông đã gặp phải.
After a thorough evaluation has been made, an elder should contact the circuit overseer on behalf of the body of elders to apprise him of any injuries, damage to the Kingdom Hall, or damage to the homes of the brothers, as well as of any special needs.
Sau khi phân tích kỹ càng tình hình, một anh trưởng lão nên thay mặt hội đồng trưởng lão để liên lạc với anh giám thị vòng quanh và cho anh ấy biết về số người bị thương, những sự hư hại cho Phòng Nước Trời hoặc nhà cửa của anh em, cũng như bất cứ nhu cầu đặc biệt nào.
The Bible states that Barnabas led the former persecutor “to the apostles,” evidently referring to Peter (Cephas) and James, the brother of the Lord, apprising them of Saul’s conversion and of his preaching in Damascus.
Kinh Thánh cho biết Ba-na-ba đã đem người từng bắt bớ anh em “đến các sứ-đồ”, hẳn nói đến Phi-e-rơ (Sê-pha) và Gia-cơ, anh em của Chúa, báo cho họ biết về việc Sau-lơ đổi đạo và rao giảng ở Đa-mách.
Well, keep me apprised.
Vậy hãy báo cho tôi nhé.
5 The secretary reviews the activity of the pioneers, keeping the elders, and especially the service overseer, apprised of any problems that the pioneers might be experiencing.
5 Anh thư ký duyệt lại hoạt động của những người tiên phong, báo cho các trưởng lão, đặc biệt cho giám thị công tác, biết về bất cứ vấn đề nào mà những người tiên phong có thể đang gặp phải.
Mr. Huxter heard voices from within the room and from the bar apprising the man of his error.
Ông Huxter nghe tiếng nói từ bên trong căn phòng và từ apprising thanh người đàn ông
We were en route as soon as we were apprised of your inquiries.
Chúng tôi đã tới ngay khi nhận được yêu cầu điều tra của các anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.