sawmill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sawmill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sawmill trong Tiếng Anh.
Từ sawmill trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà máy cưa, máy cưa lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sawmill
nhà máy cưaverb The other post is on this side, in that old sawmill. Cái trạm kia ở phía bên này, trong cái nhà máy cưa cũ. |
máy cưa lớnverb |
Xem thêm ví dụ
George Sr. worked at the town's sawmill, and the family resided in company housing. George Sr. làm việc tại xưởng cưa của thị trấn và gia đình sống trong nhà ở của công ty. |
How many men in the sawmill? Có bao nhiêu người trong nhà máy cưa? |
Later on, a soap factory, a brickworks, a sawmill, and a foundry were built in the area. Sau đó, có một xí nghiệp xà phòng, một lò sản xuất gạch, một xưởng cưa, và một xưởng đúc được dựng lên tại khu vực này. |
A sawmill? Một nhà náy cưa? |
There were 12 of us working at the sawmill, all subject to military conscription. Có 12 người làm việc tại xưởng cưa, tất cả đều bị cưỡng bách gia nhập quân đội. |
How about the sawmill post? Còn cái trạm nhà máy cưa? |
While the children were still young, the Gardners lost their property, forcing Jonas Gardner to work at a sawmill and Molly to begin working as a cook and housekeeper at a dormitory for teachers at the nearby Brogden School. Khi các con còn nhỏ, gia đình Gardner bị mất sản nghiệp, buộc người cha Jonas Gardner phải làm việc trong một xưởng cưa và người mẹ Molly bắt đầu làm quản gia và nấu ăn tại nhà ở tập thể của các giáo viên gần trường Brogden. |
We were gonna start a sawmill. Chúng ta có thể làm một nhà máy cưa. |
Building a sawmill takes money. Xây dựng một nhà máy cưa cần phải có tiền. |
His first major movie role was Jack Cash, the older brother of Johnny Cash, who died in a sawmill accident, in the biographical movie Walk the Line. Vai diễn lớn đầu tiên của anh là vai Jack Cash, anh trai của Jonny Cash, trong bộ phim tài liệu Walk The Line. |
This was unsuccessful, and the settlers left within one to two years, most for sawmilling villages elsewhere on the island. Điều này đã không thành công, và những người định cư còn lại chỉ ở khu vực này trong vòng 1-2 năm, hầu hết họ đi làm công việc chế biến gỗ ở những nơi khác trên đảo. |
They had a significant meeting with Dennis Smith, the owner of Sawmills Studio, situated in a converted water mill in Cornwall. Nhóm đã có một cuộc gặp quan trọng với Dennis Smith, chủ sở hữu của Sawmills Studio ở Cornwall. |
Here a huge sawmill was situated in a clearing in the jungle. Nhà máy cưa khổng lồ nằm tại một khu đất trống trong rừng. |
You, Pilar, the same with the sawmill. Bà, Pilar, cũng làm vậy với nhà máy cưa. |
In 1849 Thomas Hicklin Denney and his wife Berrilla built the first sawmill in the Beaverton area, leading to a later boom in the timber industry. Năm 1849 Thomas Hicklin Denney cùng vợ Berrilla xây nhà máy cưa gỗ đầu tiên trong vùng Beaverton đưa đến một sự bùng nổ ngành công lâm nghiệp. |
At the time of its incorporation on February 8, 1851, Portland had over 800 inhabitants, a steam sawmill, a log cabin hotel, and a newspaper, the Weekly Oregonian. Cho đến ngày thành lập ngày 8 tháng 2 năm 1851 Portland chỉ có khoảng trên 800 cư dân, một trại cưa chạy hơi nước, một khách sạn bằng gỗ và một tờ báo tên là Tuần báo Người Oregon. |
Detective Stahl logged in in a farmhouse on Old Sawmill Road. Thanh tra Stahl truy nhập tại một nông trại trên Đường Sawmill Cũ. |
Water power from the Quinebaug River made Southbridge a good location for sawmills and gristmills in the 18th century, and textile mills in the 19th century. Sức nước từ sông Quinebaug đã cung được người ta sử dụng làm lực quay cho các xưởng cưa và các xưởng xay bột trong thế kỷ 18, và các nhà máy dệt may trong thế kỷ 19. |
A sawmill? Một nhà máy cưa? |
The other post is on this side, in that old sawmill. Cái trạm kia ở phía bên này, trong cái nhà máy cưa cũ. |
One of my assignments at Bethel was to operate a sawmill. Một trong những nhiệm vụ của tôi ở nhà Bê-tên là điều hành một xưởng cưa. |
Winthrop Colbath was a militia veteran of the War of 1812 who worked as a day laborer and hired himself out to local farms and businesses, in addition to occasionally running a sawmill. Winthrop Colbath là một cựu chiến binh dân quân của cuộc chiến tranh năm 1812, người đã làm việc như một người lao động trong ngày và thuê chính mình đến các trang trại và doanh nghiệp địa phương, ngoài việc thỉnh thoảng điều hành một xưởng cưa. |
Recorded between April and May 1999 at RAK Studios and Sawmills Studio, respectively, the album was produced by John Leckie and Paul Reeve in conjunction with the band. Được thu âm vào giữa tháng 4 và 5 tại RAK Studios và Sawmills Studio và sản xuất bởi John Leckie và Paul Reeve. |
Following George's arrest, his father was fired from his job at the local sawmill, and the Stinney family had to immediately vacate their company housing. Sau vụ bắt giữ của George, cha của cậu bị sa thải khỏi công việc của mình tại xưởng cưa địa phương, và gia đình Stinney phải rời khỏi nhà của họ ngay lập tức. |
The remaining buildings included a sawmill, ice house, barns, carpentry shop, stables and garages, all totalling 29,560 square feet (2,746 m2). Các tòa nhà còn lại bao gồm một xưởng xẻ, nhà máy đá, chuồng trại, xưởng mộc, chuồng và nhà để xe, tổng cộng 29.560 foot vuông (2.746 m2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sawmill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sawmill
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.