ahead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ahead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahead trong Tiếng Anh.
Từ ahead trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, vượt, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ahead
trướcadposition The school is two kilometers ahead. Ngôi trường ở phía trước 2 cây số. |
vượtadverb I think you should definitely go ahead and get it over with. Tớ nghĩ rõ ràng là cậu nên vượt qua nó, làm tới lun ý. |
hơnconjunction Go ahead, but throw it harder this time. Chọi đi, nhưng lần này chọi mạnh hơn. |
Xem thêm ví dụ
Follow the white car ahead. Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
So Jesus tells his opposers: “Truly I say to you that the tax collectors and the prostitutes are going ahead of you into the Kingdom of God.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. |
As you follow the bird, it keeps just ahead of you. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
Go ahead and start without me. Cứ dạo đầu đi và hãy bắt đầu không có anh. |
33 Plan Ahead to Get the Most Accomplished: It is recommended that some time be spent each week in making return visits. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Bobby and Gunny return to First Earth, only to find that Spader and Rose have gone ahead, seeking to stop Winn Farrow from shooting a firework rocket into Hindenburg. Bobby và Gunny trở về Trái Đất thứ nhất, phát hiện Spader và Rose đã đi trước để tìm tên và ngăn chặn tên Winn Farrow bắn tên lửa vô Hindenburg. |
I mean, they're not really the plan-ahead types. Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu. |
Oh, well, we're getting a little ahead of ourselves, aren't we? Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ? |
Since 23 August 2017, parts of Haryana, Punjab and Chandigarh had been under a security lockdown as 200,000 supporters of Ram Rahim amassed in Panchkula ahead of the verdict. Kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2017, các bộ phận của Haryana, Punjab và Chandigarh đã bị khóa an ninh như 200.000 người ủng hộ của Singh được tích lũy ở Panchkula trước phán quyết. |
When they had gone some distance, Jesus sent a few of his disciples ahead to a Samaritan village to find a place for them to rest. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Planning Ahead for Our Loved Ones Dự trù trước cho những người thân yêu |
Go ahead and try. Vậy thì xin mời. |
Among the Galilean satellites, in both mass and volume, Io ranks behind Ganymede and Callisto but ahead of Europa. Trong số các vệ tinh Galile, cả về khối lượng và thể tích, Io xếp sau Ganymede và Callisto nhưng trước Europa. |
Looking ahead, if you think of this disk as representing all of the children we've treated so far, this is the magnitude of the problem. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
In the meantime, I used the opportunity to prepare the other two young Witnesses to face the test ahead. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
You wanna beat them up, go ahead. Sao, cậu muốn đánh à, cứ tự nhiên đi, sao đâu. |
It is a long road ahead. Cả một chặng đường dài phía trước. |
(Proverbs 2:10-12) That was precisely what Jehovah bestowed upon the four faithful youths to equip them for what lay ahead. (Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ. |
Go right ahead. Cứ tự nhiên. |
Franklin's research was completed by February 1953, ahead of her move to Birkbeck, and her data was critical. Nghiên cứu của Franklin được hoàn thành vào tháng 2 năm 1953, trước khi bà chuyển đến Birkbeck, và dữ liệu của bà mang ý nghĩa rất quan trọng. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
Al-Talaba won their fifth league title, finishing six points ahead of Al-Quwa Al-Jawiya and eleven ahead of Al-Shorta. Al-Talaba giành chức vô địch thứ 5, về đích với 6 điểm hơn Al-Quwa Al-Jawiya và 11 điểm hơn Al-Shorta. |
Globally, the historic city is ranked ahead of other major metros like Sydney, Lisbon, and Barcelona. Trên toàn cầu, thành phố lịch sử được xếp hạng trước các thành phố lớn khác như Sydney, Lisbon và Barcelona. |
The Americans are working hard to find a way ahead . Người Mỹ đang nỗ lực khó khăn để tìm một con đường đi phía trước . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ahead
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.