says trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ says trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ says trong Tiếng Anh.
Từ says trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói, noi, bảo, kể, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ says
nói
|
noi
|
bảo
|
kể
|
chỉ
|
Xem thêm ví dụ
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet.""" Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.” |
For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
After all, he did say " please. " Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
So, I'm just going to come out and say it. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
The students were encouraged to fulfill what Psalm 117 says by urging others to “Praise Jah.” Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
I'll go back to the lab and say, we need teachers. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Judy says it is. Judy nói thế là sai. |
With that, I would like to just say that Jack Lord said this almost 10 years ago. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Says Psalm 104:24: “How many your works are, O Jehovah! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
... say a word against my father! Đừng có nói xấu ba tôi! |
Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis." Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này." |
Say it was up to you, Aaron, what would you have me do? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
They say leave it alone. Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó. |
In this presentation, I want to say a little more about what I mean by these terms, traditional and modern, and make this a lot more concrete for you. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Revelation 21:4 says: “Death will be no more.” Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
Could Tom really be as busy as he says he is? Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ says trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới says
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.