else trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ else trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ else trong Tiếng Anh.
Từ else trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác, nữa, bằng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ else
khácadjective But she is ready to become someone else. Nhưng nhóc đã sẵn sàng để trở thành một người khác. |
nữaadverb What else do you want? Bạn còn cần gì nữa? |
bằng khôngadjective Or else be dragged down by them. bằng không sẽ bị chúng lôi xuống. |
Xem thêm ví dụ
I wonder what else of yours I have. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
And he's somebody else completely. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
If not her, someone else. Không cô ta thì người khác. |
Now there is something else, though, in the early 20th century that made things even more complicated. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
More Chinese launches have occurred at Jiuquan than anywhere else. Nhiều đợt phóng của Trung Quốc đã được thực hiện ở đây hơn bất cứ nơi nào khác. |
At the end of New Moon, the Volturi discover that Bella, a human, has learned that vampires exist and demand that she become a vampire or else be killed. Cuối Trăng non, Volturi khám phá ra Bella, một con người, đã biết rõ sự tồn tại của ma cà rồng, và buộc cô phải chọn trở thành ma cà rồng, hoặc chết. |
Like everyone else we boiled it in the morning... and put it in the refrigerator. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
Mama, before you say anything else, I've been asked to prom. Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội. |
After fighting, everything else in life got the volume turned down. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì. |
Well where else was I supposed to put it? Nào, tôi có thể cất nó ở đâu nữa? |
So, before we find something else to fight about tell me... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
Our conviction of the Savior and His latter-day work becomes the powerful lens through which we judge all else. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
Nothing else to say'? Anh không còn gì nói nữa sao? |
I wouldn't be disappointed if you decided to do something else with your life. Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình. |
Would she really notice that he had left the milk standing, not indeed from any lack of hunger, and would she bring in something else to eat more suitable for him? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
“If someone else had been in the shoes of the two unfortunate [Witnesses],” said Il Gazzettino di Treviso, “he would probably have . . . kept the wallet’s considerable contents. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
What else do our publications help young people to do? Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác? |
I don't know what else to say. Em không biết phải nói gì cả. |
However, the director and cast members dismiss this comparison, with director Chen questioning "How can my youth be the same as someone else's?". Tuy nhiên, đạo diễn và dàn diễn viên của phim không đồng ý với sự so sánh này; đạo diễn Trần Ngọc San còn phát biểu: "Làm sao tuổi trẻ của tôi có thể giống tuổi trẻ của người khác?". |
If this was all she'd eat, then what else could you do? Nếu đó là tất cả những gì bà ấy chịu ăn, cậu có thể làm gì khác đây? |
By the end of this year, you'll be able to drive from L.A. to New York just using the Supercharger network, which charges at five times the rate of anything else. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
I didn't know what else to do. Tôi không biết phải làm gì khác. |
It's permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the... what else does he have? Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? |
But isn't it true that you want your children to have a leg up on everyone else? Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không? |
And something else happened instead. Nhưng một điều khác lại xảy ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ else trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới else
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.