elusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elusive trong Tiếng Anh.
Từ elusive trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay lảng tránh, khó nắm, lảng tránh, có tính chất thoái thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elusive
hay lảng tránhadjective Yes, but he's so elusive, as you know. Phải, nhưng anh ta rất hay lảng tránh, anh cũng biết mà. |
khó nắmadjective It's something elsewhere, elusive. Nó ở 1 nơi nào đó, khó nắm bắt. |
lảng tránhadjective Yes, but he's so elusive, as you know. Phải, nhưng anh ta rất hay lảng tránh, anh cũng biết mà. |
có tính chất thoái thácadjective |
Xem thêm ví dụ
It has always been the elusive ideal to ensure full participation of people affected by disasters in the humanitarian effort. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Bregman, Ahron Elusive Peace: How the Holy Land Defeated America. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2009. Bregman, Ahron Elusive Peace: How the Holy Land Defeated America. |
Yes, but he's so elusive, as you know. Phải, nhưng anh ta rất hay lảng tránh, anh cũng biết mà. |
The objective that citizens would work for the benefit of the community rather than for themselves proved elusive. Để mọi người dân làm việc cho lợi ích của cả cộng đồng là điều rất khó đạt được. |
Design is a slippery and elusive phenomenon, which has meant different things at different times. Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau. |
Ultimately, for Gill, the song seeks to convey how the artist is compelled to keep striving to pursue some elusive vision of perfection. Theo Gill, ca khúc được viết nhằm giải thích người nghệ sĩ luôn phải cố gắng phấn đấu như thế nào để có thể theo đuổi những mục đích rất khó đạt tới của sự hoàn mỹ. |
Those who are impatient, uncommitted, or careless may find faith to be elusive. Những người thiếu kiên nhẫn, thiếu tính cam kết, hoặc hờ hững cũng có thể thấy rằng đức tin rất khó đạt được. |
The remix version was performed on her Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), and The Adventures of Mimi tour (2006), and The Elusive Chanteuse Show (2014) each of which featured a varying synopsis. Phiên bản phối lại được trình bày tại Butterfly World Tour (1998), Rainbow World Tour (2000), Charmbracelet World Tour: An Intimate Evening with Mariah Carey (2004), The Adventures of Mimi (2006) và The Elusive Chanteuse Show (2014) cùng nhiều bối cảnh khác nhau. |
I cherish elusiveness and changeability. Tôi trân trọng sự khó nắm bắt và khả năng thay đổi. |
No wonder family happiness is elusive in these last days! Không lạ gì khi gia đình khó đạt được hạnh phúc trong những ngày sau rốt này! |
A fisherman grows weary of trying to catch an elusive fish. Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái. |
In the meantime, says the magazine New Scientist, an estimated “1 million people worldwide die each year from malaria, while safe and effective treatments remain as elusive as ever.” Tạp chí New Scientist cho biết trong khi đó, ước tính “trên thế giới mỗi năm có 1 triệu người chết vì sốt rét nhưng chưa hề có phương pháp trị liệu an toàn và hiệu quả nào”. |
Then he meets the yeti crab, the famous vampire squid -- elusive, hard to find -- and the Dumbo octopus, which looks so much like a cartoon in real life that really didn't have to change a thing when I drew it. Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó. |
The mind has been described as “the elusive entity where intelligence, decision making, perception, awareness and sense of self reside.” Trí óc đã được mô tả là “một thực thể khó định nghĩa, nơi đó có trí thông minh, khả năng quyết định, khả năng nhận thức, cảm biết và ý thức về chính con người mình”. |
The self is really the elusive problem. Đó thực sự là một vấn đề rất khó nắm bắt. |
After 1569 he undertook explorations toward the east, searching for the elusive El Dorado, but returned to New Granada in 1573. Sau năm 1569, ông tiến hành khám phá về phía đông, tìm kiếm El Dorado khó nắm bắt, nhưng trở về New Granada năm 1573. |
Nevertheless, it is good to keep in mind that true justice in this system of things can be elusive. Tuy nhiên, bạn cũng nên nhớ rằng có thể rất khó để có công lý trong thế gian hiện tại. |
We see them as the domain of supernatural creatures like the djinn, who are made of smokeless fire and are the symbol of elusiveness. Chúng ta coi chúng như nơi của những sinh vật siêu nhiên như djinn, những người được làm từ lửa không khói và là biểu tượng cho sự khó nắm bắt. |
Giorgione is known for the elusive poetic quality of his work, though only about six surviving paintings are firmly attributed to him. Giorgione được biết đến với đặc trưng đầy chất thi vị khó hiểu trong tác phẩm của ông dù chỉ có khoảng sáu bức tranh còn sót lại được thừa nhận chắc chắn là do ông sáng tác. |
Perhaps Pilate viewed truth as too elusive to grasp. —John 18:38. Có lẽ Phi-lát quan niệm lẽ thật là điều không thể hiểu được.—Giăng 18:38. |
A Satisfying Life—Why So Elusive? Đời sống thỏa nguyện—Tại sao khó đạt được? |
What is more, HIV mutates, making it an elusive target. Ngoài ra, vi khuẩn HIV đột biến khiến nó trở thành mục tiêu khó nhắm. |
(John 18:38) That question, cynically posed by Pontius Pilate nearly 2,000 years ago, implies that truth is too elusive to be pursued. (Giăng 18:38) Câu hỏi đó ngụ ý rằng lẽ thật khó nắm được, do Bôn-xơ Phi-lát đưa ra một cách hoài nghi cách đây gần 2.000 năm. |
The jaguar's elusive nature and the inaccessibility of much of its preferred habitat make it a difficult animal to sight, let alone study. Bản chất khó nắm bắt của loài báo đốm và không thể tiếp cận được phần lớn môi trường sống ưa thích của nó khiến nó trở thành một loài động vật khó quan sát, chứ đừng nói đến việc nghiên cứu. |
Is it a matter of trial and error, like shooting an arrow at an elusive target in the dark? Đây có phải là vấn đề thử đại để rút kinh nghiệm, giống như bắn mũi tên vào một mục tiêu di động trong bóng tối không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elusive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.