impersonate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impersonate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impersonate trong Tiếng Anh.
Từ impersonate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng vai, là hiện thân cho, mạo nhận là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impersonate
đóng vaiverb |
là hiện thân choverb |
mạo nhận làverb |
Xem thêm ví dụ
If you feel that you're being impersonated, report it using our impersonation webform. Nếu cảm thấy bạn đang bị mạo danh, hãy báo cáo vi phạm bằng cách sử dụng biểu mẫu web về hành vi mạo danh. |
If you want to arrest us for impersonating police officers, go right ahead. Nếu ông muốn bắt chúng tôi vì tội giả làm cảnh sát thì làm ngay đi. |
Examples: Impersonating Google products, misusing company logos Ví dụ: Mạo danh các sản phẩm của Google, sử dụng sai biểu trưng công ty |
Then Jacob must impersonate Esau to obtain the blessing. Rồi Gia-cốp phải cải trang làm Ê-sau để hưởng sự chúc phước đó. |
Do not impersonate another person or otherwise misrepresent yourself or the source of a Hangouts message or call. Không mạo danh người khác hoặc cung cấp thông tin không đúng về bản thân hoặc về nguồn của tin nhắn hay cuộc gọi Hangouts. |
YOU IMPERSONATED HORST GOEBEL, JUST TO GET TO ME. Ông giả trang Horst Goebel để tiếp cận tôi. |
Ariana Bacle from Entertainment Weekly dubbed the character "anti-Semitic" and suggested that Perry should stop impersonating members of other cultures. Ariana Bacle từ Entertainment Weekly gọi nhân vật là sự "chống lại Do Thái" và cho rằng Perry nên dừng ngay lại việc cô hiện thân cho các nền văn hóa. |
Unfortunately, Gmail is unable to participate in mediation involving third parties regarding impersonation. Rất tiếc là Gmail không thể tham gia hòa giải các vấn đề liên quan đến bên thứ ba về việc mạo danh. |
Subsequently, they are attacked by a group of Super-Skrulls, including one who had been impersonating Black Bolt. Sau đó, họ bị tấn công bởi một nhóm Super-Skrulls, bao gồm cả một người đã mạo danh Black Bolt. |
He is a living God, not an impersonal force! Ngài là Đức Chúa Trời hằng sống, chứ không phải một lực vô tri vô giác! |
If we receive a request from a channel that is attempting to impersonate another creator or brand, we won't verify their channel and may take additional action. Nếu nhận được yêu cầu xác minh từ một kênh cố tình mạo danh người sáng tạo hoặc thương hiệu khác, thì chúng tôi sẽ không xác minh kênh đó và có thể thực hiện các biện pháp khác. |
Hailed by some scholars as the father of comedy, his fingerprints are visible upon comic techniques everywhere, from slapstick to double acts to impersonations to political satire. Được một số học giả tôn làm cha đẻ của hài kịch, ông đã để lại dấu ấn trong tất cả các kỹ thuật hài, từ hài hình thể, song tấu, đóng vai đến châm biếm chính trị. |
(Daniel 12:1; Luke 1:26) Possibly, the reason for providing these names was to show that each angel is a unique spirit person with a name, not merely some impersonal energy or force. Kinh-thánh cho biết các tên này có thể là để chứng tỏ mỗi thiên sứ là một thần linh đặc biệt, có tên, chứ không chỉ là một lực hay năng lượng vô nhân cách nào đó. |
But if he is Impersonating His victims, why? Nhưng nếu hắn đang mạo danh nạn nhân, tại sao? |
His might and capacities are awesome, yet he is not merely some impersonal force or cause. Ngài có sức mạnh và năng lực đáng sợ, tuy thế, Ngài không phải chỉ là một lực vô tri hoặc lực sáng tạo. |
Do not impersonate an organisation or individual. Không được mạo danh một tổ chức hoặc cá nhân. |
The name "Yé-yé" came from the "Yeah, yeah, yeah" chorus in The Beatles' song "She Loves You" after four members of the team posed for Marca impersonating the Beatles. Cái tên "Ye-yé" xuất phát từ đoạn điệp khúc "Yeah, yeah, yeah" trong bài hát "She Loves You" của The Beatles sau khi bốn thành viên của đội chụp hình cho tờ Marca với những bộ tóc giả trên đầu. |
Now I know Jehovah, not just as an impersonal God, but as my loving heavenly Father. Bây giờ tôi biết Đức Giê-hô-va, Ngài không phải là Đức Chúa Trời lạnh lùng mà là người Cha trên trời đầy lòng yêu thương của tôi. |
There is also an impersonal voice, which can be described as the passive voice of intransitive verbs. Cũng có một thể khách quan có thể được xem là thể bị động của những động từ bất cập vật (intransitive verbs). |
Impersonation and misrepresentation Mạo danh và xuyên tạc |
Fearing the local population would be hostile to Christians, da Gama impersonated a Muslim and gained audience with the Sultan of Mozambique. Lo sợ những người địa phương có thể sẽ căm ghét người theo đạo Thiên chúa giáo, da Gama đã giả làm một người Hồi giáo để tiếp kiến Sultan của Mozambique. |
UNLESS THAT HORST GOEBEL IMPERSONATOR TOOK THEM. Trừ khi Horst Goebel giả đã lấy chúng đi. |
The relationship between Paul and Timothy was not businesslike, cold, or impersonal. Mối liên hệ giữa Phao-lô và Ti-mô-thê không theo lối hờ hững, lãnh đạm hoặc khách sáo. |
the system is a impersonal mechanism... an articulation of selfish interests. Hệ thống là một chỗ máy vô cảm. |
You stole your father's armor, ran away from home, impersonated a soldier, deceived your commanding officer, dishonored the Chinese army, destroyed my palace and you have saved us all. Nhà ngươi đã trộm áo giáp của cha mình bỏ trốn khỏi nhà cải trang thành lính lừa gạt quan chủ quản làm ô danh quân đội Trung Hoa, phá tan cung diện của ta và nhà ngươi đã cứu tất cả chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impersonate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impersonate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.