byproduct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ byproduct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ byproduct trong Tiếng Anh.
Từ byproduct trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết quả, hậu quả, sản phẩm phụ, phụ phẩm, dẫn xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ byproduct
kết quả
|
hậu quả
|
sản phẩm phụ
|
phụ phẩm
|
dẫn xuất
|
Xem thêm ví dụ
The markings are formed in cells filled with guanine, which is a byproduct of protein metabolism. Các dấu chấm màu trắng kết quả từ các tế bào chứa đầy guanine, mà là một sản phẩm phụ của quá trình chuyển hóa protein. |
Now, just as every cell requires nutrients to fuel it, every cell also produces waste as a byproduct, and the clearance of that waste is the second basic problem that each organ has to solve. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
Jaundice is a high level of bilirubin in the blood ( bilirubin is a byproduct of the natural breakdown of blood cells , and the liver usually " recycles " it back into the body ) . Vàng da là nồng độ sắc tố da cam trong máu cao ( sắc tố da cam là sản phẩm phụ của các tế bào máu bị phân huỷ tự nhiên , và gan thường " tái tạo " lại vào cơ thể ) . |
A drug for the heart can get metabolized in the liver, and some of the byproducts may be stored in the fat. Thuốc trị tim có thể được chuyển hóa trong gan, và một số sản phẩm phụ có thể bị lưu trữ trong mỡ. |
It works by using cerebrospinal fluid to flush away toxic byproducts that accumulate between cells. Nó sử dụng chất lỏng cerebrospinal để quét đi các chất thải độc hại được dồn lại giữa những tế bào. |
However, turquoise is often recovered as a byproduct of large-scale copper mining operations, especially in the United States. Tuy nhiên ngọc lam cũng thường là sản phẩm phụ khi khai thác các mỏ đồng lớn, đặc biệt là ở Mỹ. |
This is all a byproduct of the fractional reserve system, which was essentially what I showed you in the last two videos. Tất cả hiệu ứng trên đều là phụ phẩm hay tác dụng phụ từ việc áp dụng phương thức dự trữ tùy ý - phương thức mà tôi về cơ bản đã trình bày với các bạn qua hai bài giảng kỳ trước. |
A byproduct of these extraction methods was that large amounts of gravel, silt, heavy metals, and other pollutants went into streams and rivers. Các sản phẩm phụ của các phương pháp khai thác này là thải ra một lượng lớn cuội, bột, kim loại nặng, và các chất ô nhiễm khác dọc theo các sông và suối. |
While there she received the news that her former colleagues Otto Hahn and Fritz Strassmann in Berlin had discovered that the collision of a neutron with a uranium nucleus produced barium as one of its byproducts. Họ thảo luận về tin Otto Hahn và Fritz Strassmann ở Berlin đã phát hiện thấy việc va đập neutron với hạt nhân uranium sinh ra Barium trong số các sản phẩm phụ. |
It'll be a happy byproduct that we'll all benefit. Điều này sẽ là sản phẩm kèm theo tuyệt vời mà chúng ta đều được hưởng lợi. |
But these materials are grown from agricultural byproducts, not petroleum. Nhưng những vật liệu này được tạo ra từ sản phẩm phụ nông nghiệp, không phải là dầu hỏa. |
A byproduct of the formula, an allergy- Một tác dụng phụ của công thức, một sự dị ứng- |
The reaction at anode (A) is: Cl− →1/2 Cl2 + e− The chlorine gas that results vents at the top of the outside cells where it is collected as a byproduct of the process. Phản ứng tại anode (A) là: Cl− →1/2 Cl2 + e− Khí clo tạo ra được cho thoát ra ngoài ở đỉnh của buồng, nơi nó được thu hồi như là phụ phẩm của công nghệ. |
It is produced mainly as a byproduct of acrylonitrile manufacture. Nó được sản xuất chủ yếu như là một sản phẩm phụ của việc sản xuất acrylonitrile. |
One of the byproducts of fermentation is the release of carbon dioxide gas, which, if the wine is bottled, is trapped inside the wine, causing intense pressure. Một trong những sản phẩm phụ của quá trình lên men là việc giải phóng ra khí cacbon điôxít, nếu rượu được đóng chai, khí tạo ra trong chai sẽ gây ra áp suất lớn. |
Currently, the species is listed in CITES as follows: Appendix I (prohibiting all commercial trade in the species or its byproducts): All wild populations except for those of Australia, Indonesia and Papua New Guinea; Appendix II (commercial trade allowed with export permit; import permits may or may not be required depending on the laws of the importing country): Australia, Indonesia and Papua New Guinea wild populations, plus all worldwide populations bred in captivity for commercial purposes. Hiện tại, loài này được liệt kê trong CITES như sau: Phụ lục I (cấm tất cả các giao thương thương mại trong các loài hoặc các sản phẩm phụ của nó): Tất cả các quần thể hoang dã ngoại trừ các quần thể ở Úc, Indonesia và Papua New Guinea; Phụ lục II (thương mại được phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu có thể hoặc không bắt buộc tùy thuộc vào luật của nước nhập khẩu): Quần thể ở Úc, Indonesia và Papua New Guinea, cộng với tất cả các quần thể trên thế giới được nuôi nhốt vì mục đích thương mại. |
As it is the byproduct of sewage treatment, it generally contains more contaminants such as organisms, pesticides, and heavy metals than other soil. Vì nó là sản phẩm phụ của xử lý nước thải, nó thường chứa nhiều chất gây ô nhiễm như sinh vật, thuốc trừ sâu và kim loại nặng khác. |
But I wanted the score of a game to be the byproduct of these other things, and not the end itself. Nhưng tôi muốn tỉ số của một trận đấu chỉ là sản phẩm phụ của nhiều thứ khác chứ không phải là kết cục chính. |
A byproduct of umeboshi production is umeboshi vinegar, a salty, sour condiment. Phụ phẩm trong sản xuất umeboshi là dấm umeboshi, một loại gia vị có vị chua và mặn. |
Human shame is a very powerful motivator, as is the desire to avoid it, and that's the reason why people, when they're in a state of being watched, make decisions not that are the byproduct of their own agency but that are about the expectations that others have of them or the mandates of societal orthodoxy. Sự hổ thẹn của con người là một động lực mạnh mẽ, cũng như ước muốn tránh không bị hổ thẹn, và đó là nguyên nhân tại sao, khi bị theo dõi, đưa ra các quyết định không phải là của họ mà là theo sự kỳ vọng của những người khác hoặc sự bắt buộc của chuẩn mực xã hội. |
A process using an enzyme from Bacillus thermoproteolyticus to catalyze the condensation of the chemically altered amino acids will produce high yields without the β-form byproduct. Một quá trình sử dụng một enzyme từ Bacillus thermoproteolyticus để xúc tác sự ngưng tụ của axit amin bị biến đổi về mặt hóa học sẽ tạo ra sản lượng cao mà không có sản phẩm phụ hình thức β. |
Horses are raw material for many products made by humans throughout history, including byproducts from the slaughter of horses as well as materials collected from living horses. Ngoài ra, Ngựa là nguyên liệu cho nhiều sản phẩm do con người làm trong suốt lịch sử, trong đó có các sản phẩm phụ từ việc giết ngựa lấy thịt hay thu thập những sản phẩm từ những con ngựa sống. |
Epiphenomenalism regards one or more mental states as the byproduct of physical brain states, having no influence on physical states. Thuyết hiện tượng phụ xem một hay nhiều trạng thái tinh thần như phụ phẩm của các trạng thái bộ não vật chất, và không có ảnh hưởng gì lên các trạng thái vật chất. |
In the Abu Tartour are, oil shale could be mined as byproduct whilst mining for phosphates. Ở Abu Tartour, đá phiến dầu có thể khai thác dưới dạng phụ phẩm trong khi khai thác phosphat. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ byproduct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới byproduct
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.