nobody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nobody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nobody trong Tiếng Anh.
Từ nobody trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ai, ai, không một ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nobody
không ainoun As he often tells lies, nobody believes him. Khi nó thường xuyên nói dối, không ai sẽ tin nó. |
aipronoun As he often tells lies, nobody believes him. Khi nó thường xuyên nói dối, không ai sẽ tin nó. |
không một ainoun Nobody can replace Tom. Không một ai có thể thay thế Tom. |
Xem thêm ví dụ
Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
But nobody can protect Kevin better than we can. Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả. |
And that nobody can ever take away. Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được |
A child with a tumor that nobody helped, who was slowly suffocating. Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ. |
Almost nobody gets out of love alive. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
He said that it is a good thing that "Rey is the child of nobody of particular importance to the story so far." Anh nói rằng "thật tuyệt vời" rằng "Rey là con của một người không có ý nghĩa đặc biệt đối với câu chuyện cho đến nay." |
Nobody but maybe one or two very odd folks really suggest this. Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
Nobody ever asked me that before. Chưa ai từng hỏi tôi câu đấy cả. |
When she did not return, Elsner made his way back to the campsite and discovered Langer had not returned, and that nobody had seen her since they had left. Khi cô không trở về, Elsner quay trở lại khu cắm trại và phát hiện ra Langer đã không trở lại, và không ai nhìn thấy cô ấy kể từ khi họ rời đi. |
And as a young kid, nobody can say it can't happen, because you're too dumb to realize that you couldn't figure it out. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
It was nobody's fault. Đây không phải là lỗi của ai hết. |
Instead, I felt like -- you know at the airport, on the baggage carousel you have these different suitcases going around and around, and there's always that one suitcase left at the end, the one that nobody wants, the one that nobody comes to claim. Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó |
I mean, bare knuckles, nobody throws a lot. Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều. |
They're reporting five things: drop of truancy to almost zero, attending parent-teacher meetings -- which nobody did and now almost everybody does -- drop in discipline problems, increase in student participation. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
Nobody says they have to do it. Không ai biểu họ phải làm vậy. |
Sorry, nobody said you were a woman. không ai cho tôi biết cô là phụ nữ. |
Nobody in the area had ever seen the kid before Không ai trong khu vực thấy đứa trẻ đó. |
Nobody? Không ai? |
A common policy found in healthy families is that “nobody goes to bed angry at another,” noted the author of the survey.6 Yet, over 1,900 years ago, the Bible advised: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state.” Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Nobody does that. Không ai làm thế cả. |
Nobody has claimed credit for that. Không ai nhận rằng đã làm điều đó |
Nobody? Không ai sao? |
"Nobody's Business" incorporates lyrics from "The Way You Make Me Feel" (1987) written and performed by Michael Jackson. "Nobody's Business" có kết hợp một phần ca từ từ ca khúc "The Way You Make Me Feel" (1987), sáng tác và biểu diễn bởi Michael Jackson. |
Guess nobody's story has a happy ending. Chẳng có chuyện của ai kết thúc tốt đẹp cả |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nobody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nobody
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.