interlink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interlink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interlink trong Tiếng Anh.
Từ interlink trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây nối, khâu nối, mấu nối, nối với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interlink
dây nốiverb |
khâu nốiverb |
mấu nốiverb |
nối với nhauverb |
Xem thêm ví dụ
By September 2011 this had grown to 31 billion RDF triples, interlinked by around 504 million RDF links. Vào tháng 9 năm 2011, tập dữ liệu đã phát triển lên đến 31 triệu triple, liên kết khoảng 504 triệu liên kết RDF. |
Their primary function is flock and herd protection, and their success is interlinked to the welfare of the flock and the presence of wolves, particularly. Chức năng chính của chúng là đàn và bảo vệ đàn và thành công của chúng được liên kết với sự an toàn của đàn và đặc biệt cũng là sự tồn tại của chó sói. |
These challenges are interlinked —encroachment on canals and riverbeds increases flood risk, while flooding and rampant growth impacts the safety and quality of life in urban areas—and they put at risk the city’s potential for growth and wellbeing. Những thách thức này thực sự có mối tương quan – lấn chiếm kênh rạch và lòng sông đã làm tăng nguy cơ ngập lụt trong khi đó ngập lụt và tình trạng tăng trưởng tràn lan đã tác động đối với an sinh và chất lượng cuộc sống ở các khu vực thành thị - và những thách thức này đã kiềm chế tiềm tăng tăng trưởng và an sinh xã hội của thành phố. |
While the origin of the Plain of Jars' people is unknown, the recorded history of Xieng Khouang is interlinked with the Tai Phuan. Mặc dù không ai biết nguồn gốc của Cánh đồng Chum, lịch sử của Xieng Khouang được ghi lại có mối liên hệ với người Phuan. |
Basically, you interlink five doughnuts together ... Cơ bản thì bạn nối 5 cái doughnut lại với nhau ..." |
The International Real-time Magnetic Observatory Network, with over 100 interlinked geomagnetic observatories around the world, has been recording the Earth's magnetic field since 1991. Mạng lưới quốc tế các viện nghiên cứu từ trường (International Real-time Magnetic Observatory Network), với hơn 100 điểm quan sát địa từ liên kết với nhau trên toàn thế giới, đã ghi lại từ trường Trái Đất từ năm 1991. |
However, as a result of changes over recent years they are now connected with three interlinks and also connected through Great Britain to mainland Europe. Tuy nhiên, trong thời gian qua chúng được liên kết bằng ba tuyến và cũng được liên kết qua đảo Anh đến châu Âu lục địa. |
Buyers choose the skins from dealers or tanneries and smuggle them through a complex interlinking network to markets outside India, mainly in China. Người mua chọn da từ các đại lý hoặc thợ thuộc da và buôn lậu chúng thông qua một mạng lưới liên kết phức tạp đến các thị trường bên ngoài Ấn Độ, chủ yếu ở Trung Quốc. |
And their sovereignties, cross-cutting, globally interlinked, can in some ways challenge the sovereignties of nation-states in very exciting ways, but sometimes also act to project and extend it at a time when control over what people can and cannot do with information has more effect than ever on the exercise of power in our physical world. Và những chủ quyền, có tính chất xuyên xuốt, liên kết với nhau một cách toàn cầu này, theo một vài cách nào đó thách thức chủ quyền của các quốc gia theo những cách rất thú vị nhưng đôi khi cũng hành động vượt ra và mở rộng nó vào khi mà điều khiển vượt quá những gì mọi người có thể hoặc không thể làm với thông tin có nhiều tác động hơn bao giờ hết đối với việc thi hành quyền lực trong thế giới vật chất. |
She completed a major role on Home Affairs for Penguin Films; a popular thirteen-part series that interlinked the lives of five very different women. Cô đã hoàn thành một vai trò lớn trong Nội vụ cho phim Penguin; một bộ mười ba phần phổ biến liên kết cuộc sống của năm người phụ nữ rất khác nhau. |
Each colony consists of a number of interlinked polyps with each individual reaching a length of about 0.5 mm (0.02 in). Mỗi quần thể gồm một số polyp nối với nhau với mỗi cá thể dài khoảng 0,5 mm (0,02 in). |
In 1978, Munro's collection of interlinked stories Who Do You Think You Are? was published (titled The Beggar Maid: Stories of Flo and Rose in the United States). Năm 1978, tuyển tập các truyện kết nối với nhau Who Do You Think You Are? của bà được xuất bản (nhan đề The Beggar Maid: Stories of Flo and Rose khi xuất bản ở Hoa Kỳ). |
And their sovereignties, cross- cutting, globally interlinked, can in some ways challenge the sovereignties of nation- states in very exciting ways, but sometimes also act to project and extend it at a time when control over what people can and cannot do with information has more effect than ever on the exercise of power in our physical world. Và những chủ quyền, có tính chất xuyên xuốt, liên kết với nhau một cách toàn cầu này, theo một vài cách nào đó thách thức chủ quyền của các quốc gia theo những cách rất thú vị nhưng đôi khi cũng hành động vượt ra và mở rộng nó vào khi mà điều khiển vượt quá những gì mọi người có thể hoặc không thể làm với thông tin có nhiều tác động hơn bao giờ hết đối với việc thi hành quyền lực trong thế giới vật chất. |
In October 2007, datasets consisted of over two billion RDF triples, which were interlinked by over two million RDF links. Vào tháng 10 năm 2007, tập dữ liệu đã chứa hơn 2 tỷ RDF triple, được liên kết với hơn 2 triệu liên kết RDF. |
No further court documentation on this case exists as of September 2017, suggesting that either the two companies settled prior to any court action, or Interlink had dropped the case. Không có thêm tài liệu tòa án nào về trường hợp này tồn tại kể từ tháng 9 năm 2017, cho thấy rằng hai công ty đã giải quyết riêng tư hoặc Interlink đã từ chối vụ việc. |
It is one of the compatible speakers that can also link in SonosNet, a mesh network that can interlink speakers to play media for one, some or all speakers regardless of location. Nó là một trong những loa tương thích có thể liên kết trong SonosNet (một mesh network) nhằm liên kết với các loa để phát phương tiện cho một, một vài hoặc tất cả các loa ở vị trí bấc kì. |
We have spin coverage on the network and throughout the InterLink. Chúng tôi đã đưa tin truyền hình và qua InterLink. |
Interlink Electronics filed a patent-infringement lawsuit against Nintendo in December 2006 over the pointing functionality of the Wii Remote, claiming "loss of reasonable royalties, reduced sales and/or lost profits as a result of the infringing activities" of Nintendo. Interlink Electronics đã đệ đơn kiện vi phạm bằng sáng chế chống lại Nintendo vào tháng 12 năm 2006 về chức năng trỏ của Wii Remote, tuyên bố "thiếu bản quyền hợp lý, giảm doanh thu và / hoặc mất lợi nhuận do hoạt động vi phạm" của Nintendo. |
This message must resound throughout the entire InterLink! Thông điệp đó phải vang khắp hệ thống InterLink! |
Override all interlinked commands to injector assembly one. Chuyển tất cả quyền ra lệnh sang kênh số 1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interlink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interlink
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.