em trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ em trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ em trong Tiếng Anh.
Từ em trong Tiếng Anh có các nghĩa là em, mờ, em-mờ, đoạn cuối môi thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ em
emadjective pronoun noun (name of the letter M, m) Okay, pul " em off. Ok, để em cởi ra. |
mờadjective (name of the letter M, m) |
em-mờnoun (name of the letter M, m) |
đoạn cuối môi thểnoun |
Xem thêm ví dụ
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
Limit Omaha hold 'em 8-or-better is the "O" game featured in H.O.R.S.E. Both limit Omaha/8 and pot limit Omaha high are featured in the 8-Game. Cách chơi giới hạn Omaha hold'em 8 hoặc tốt hơn là trò chơi "O" có trong H.O.R.S.E. Cả hai giới hạn Omaha/8 và Omaha giới hạn gà đều có trong 8-Game. |
In addition, internal audits are conducted at planned intervals to ascertain whether the EMS meets the user's expectations and whether the processes and procedures are being adequately maintained and monitored. Ngoài ra, kiểm toán nội bộ được tiến hành theo kế hoạch để xác định xem liệu các EMS có đáp ứng mong đợi của người sử dụng cho dù các quy trình và thủ tục đang được duy trì đầy đủ và theo dõi (các tiêu chuẩn Úc / Tiêu chuẩn New Zealand 2004). |
Microsoft encouraged users to configure their computers with only 256KB of main memory, leaving the address space from 256-640KB available for dynamic mapping of EMS memory. Microsoft khuyến khích người sử dụng để cấu hình máy tính của họ chỉ có 256KB bộ nhớ chính, để lại không gian địa chỉ từ 256-640KB có sẵn để lập bản đồ năng động của bộ nhớ EMS. |
While, in 1988, Windows/386 2.1 could run several cooperatively multitasked DOS applications, including expanded memory (EMS) emulation, OS/2 1.3, released in 1991, was still limited to one 640 kB "DOS box". Trong khi, vào năm 1988, Windows 2.1x có thể chạy một số ứng dụng DOS đa nhiệm hợp tác, bao gồm mô phỏng bộ nhớ mở rộng (EMS), OS/2 1.3, được phát hành vào năm 1991, vẫn bị giới hạn ở một hộp DOS 640 kB. |
In general, Mass Effect 3 revolves around increasing "Effective Military Strength" (EMS) to prepare for its final mission. Trong suốt Mass Effect 3, người chơi phải tăng cường chỉ số Effective Military Strength (EMS) để chuẩn bị cho nhiệm vụ cuối cùng . |
To recoup the money, Le Chiffre sets up a high-stakes Texas hold 'em tournament at the Casino Royale in Montenegro. Để bồi thường lại số tiền, Le Chiffre lập nên một giải đấu Texas hold 'em đánh cược cao tại Sòng bạc hoàng gia ở Montenegro. |
Em dep lam. Em đẹp lắm. |
This capability opened DAT/EM software products to the GIS marketplace. Khả năng này đã các sản phẩm phần mềm DAT / EM tham gia vào thị trường GIS. |
The film featured his widely known rendition of "Make 'Em Laugh". Bộ phim nổi bật với màn trình diễn đáng nhớ của ông bài hát "Make 'Em Laugh". |
"""Get up, Alexandra, we've left 'em long enough.""" “Đứng lên đi, Alexandra, mình bỏ lại họ hơi lâu rồi đó.” |
When a general asked Lincoln how the defeated Confederates should be treated, Lincoln replied, "Let 'em up easy." Không lâu sau khi Tướng Lee đầu hàng, khi được hỏi nên đối xử với phe thất trận như thế nào, Lincoln trả lời, "Hãy để họ thoải mái". |
"""You'll have to teach `em to shoot,"" said Uncle Jack." “Anh phải dạy tụi nó cách bắn,” chú Jack nói. |
Hey, ems. Chị Ems. |
“This coffee pitcher’s a curiosity,” she murmured, “they don’t make ’em these days.” “Chiếc bình cà phê này là vật hiếm,” bà lầm bầm, “bây giờ người ta không chế tạo thứ này nữa.” |
All vowels are nasalised before a nasal consonant, as in in ("pandanus") , ung ("nose") , em ("house") . Tất cả nguyên âm được mũi hóa khi đứng trước phụ âm mũi, như trong in ("dứa dại") , ung ("mũi") , em ("nhà") . |
"""I try to give `em a reason, you see." “Ta cố cho họ một lý do, các cháu thấy đó. |
EMS assists with planning, controlling and monitoring policies in an organization. EMS hỗ trợ quy hoạch, kiểm soát và giám sát các chính sách trong một tổ chức. |
So, the two of us joined forces and we took ' em all down Vì vậy, chúng tôi đã hợp sức lại và oánh hết bọn cầu thủ |
"Revival" / "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "The Heart Wants What It Wants" (Interlude) "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" (Shortened) "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) / "Nobody" "Feel Me" (Unreleased song) "You Don't Own Me" (Lesley Gore cover) (Interlude) "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (Remix) Notes During the show in Miami, Gomez dedicated "Transfiguration" and "Nobody" to Christina Grimmie. "Revival" "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) "Nobody" "Feel Me" "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (phối lại) Chú thích Trong buổi trình diễn tại Miami, Gomez đã trình diễn "Transfiguration" và "Nobody" để tưởng niệm Christina Grimmie. |
Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano and Juliano Polimeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo and Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks had its world premiere at the Panorama section of the 64th Berlin International Film Festival on 10 February 2014. Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano và Juliano Polymeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo và Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks ra mắt tại chương trình Panorama của Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 64 vào ngày 10 tháng 2 năm 2014. |
DAT/EM Systems International develops solutions for the photogrammetry, engineering & GIS industries. DAT / EM Systems International phát triển các giải pháp cho ngành công nghiệpquang trắc, kỹ thuật & GIS. |
Okay, pul " em off. Ok, để em cởi ra. |
EM: While vehicle seems quite large and is large by comparison with other rockets, I think the future spacecraft will make this look like a rowboat. EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo. |
DAT/EM products and company overviews are found in several world publications. Sản phẩm DAT / EM và tổng quan về công ty được tìm thấy trong một số ấn phẩm thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ em trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới em
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.