masquerade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masquerade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masquerade trong Tiếng Anh.

Từ masquerade trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò giả dối, dạ hội giả trang, giả dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masquerade

trò giả dối

verb

dạ hội giả trang

verb

giả dạng

verb

Xem thêm ví dụ

This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Ten years later, Imhotep is masquerading as a modern Egyptian named Ardath Bey.
10 năm sau, Imhotep lúc này đã giả trang thành một người Ai Cập hiện đại dưới cái tên Ardath Bey.
The evenings include events such as awards ceremonies, the annual Masquerade costume contest, and the Comic-Con International Independent Film Festival, which showcases shorts and feature-length movies that do not have distribution or distribution deals.
Các đêm hội nghị bao gồm những sự kiện như lễ trao giải, cuộc thi hóa trang Masquerade thường niên và Liên hoan phim độc lập quốc tế Comic-Con, nơi trình chiếu những bộ phim chưa có nhà phân phối hoặc phân phối giao dịch.
And then a stage with Masquerade' s latest videos and professional dancers
Kia sẽ là sân khấu trình diễn những video mới nhất của Masquerade và những vũ công chuyên nghiệp
Rather, it is a pagan belief masquerading as a Christian teaching.
Ngược lại, đó là niềm tin ngoại giáo giả mạo thành sự dạy dỗ của khối đạo Cơ đốc.
Released in 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption was published by Activision for Microsoft Windows and Apple Macintosh computers.
Phát hành vào năm 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption được Activision xuất bản dành cho Microsoft Windows và Apple Macintosh.
Lately, though, Lady Danbury had been too preoccupied with her upcoming masquerade ball to defame James.
Gần đây, mặc dù vậy, Phu nhân Danbury đã quá bận tâm về bữa tiệc hóa trang sắp tới để mà nhắc đến James.
Perry describes herself as a "singer-songwriter masquerading as a pop star" and maintains that honest songwriting is very important to her.
Perry thường nhận diện là một "ca sĩ kiêm sáng tác dưới dạng một ngôi sao nhạc pop" và luôn giữ vững việc tự sáng tác như là một điều rất quan trọng đối với cô.
Not unless they're throwing a masquerade party out West, it isn't.
Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?
Ever since this masquerade bash, it' s like I' m the anti- Midas... and everything I touch turns to crap
Nhưng kể từ buổi dạ hội, cứ như mình là kẻ xui xẻo vậy...Mọi thứ mình động đến đều đổ vỡ
Before he could translate the latter half of the Hebrew Scriptures, Tyndale was betrayed for money by an Englishman masquerading as a friend.
Trước khi ông Tyndale có thể dịch nửa phần sau Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, ông bị một người Anh giả làm bạn và phản bội vì một số tiền.
Because the more technical term costume is regularly linked to the term "fashion", the use of the former has been relegated to special senses like fancy-dress or masquerade wear, while the word "fashion" often refers to clothing, including the study of clothing.
Vì thuật ngữ trang phục mang nhiều tính kỹ thuật thường được liên hệ với thuật ngữ thời trang, việc sử dụng thuật ngữ cũ bị đẩy xuống với các nghĩa đặc biệt như trang phục dạ tiệc hay trang phục dạ hội hóa trang, trong khi "thời trang" thường có nghĩa chỉ quần áo, gồm cả lĩnh vực nghiên cứu thời trang.
I think we both felt a holiday would be a convenient masquerade for the real business of getting to know the people we'd become after five years apart.
Tôi nghĩ cả 2 chúng tôi đều cảm thấy rằng kỳ nghỉ này... sẽ là một chiếc mặt nạ hoàn hảo tránh né khỏi chuyện phải tìm hiểu về người mà chúng tôi đã trở thành sau 5 năm xa cách.
14 So just as with the Trinity, the “mother of God” doctrine is a pagan teaching masquerading as a Christian belief.
14 Vậy, cũng như thuyết Ba Ngôi, giáo lý “mẹ của Đức Chúa Trời” là sự dạy dỗ của tà giáo trá hình như một tín điều của đạo đấng Christ.
Still masquerading as Raven, Mystique is married to Baron Christian Wagner; older sources give his name as Count Eric Wagner, an affluent member of the German nobility.
Cùng lúc này, Raven đã kết hôn với Baron Christian Wagner, một nguồn tin khác cho biết tên anh ta là Count Eric Wagner - một quý tộc Đức giàu có.
She met her husband, Raúl Alfonsín, a law student who was also born in Chascomús, at a masquerade ball during the 1940s.
Bà gặp người chồng của mình là ông Alfosín đang là một học sinh luật cũng sinh ra tại Chascomús tại hội hóa trang trong thập niên 1940.
"Corporate Socialism Unethically Masquerades as "Corporate Social Responsibility"".
Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014. “Corporate Socialism Unethically Masquerades as "Corporate Social Responsibility"”.
Do you know how much Downtown Masquerade Records made last year?
Cô có biết Downtown Masquerade Records đã làm ra bao nhiêu trong năm ngoái không?
In the end, Asuka was distracted by a person masquerading as her.
Cuối cùng, Asuka bị phân tâm bởi một người giả mạo như cô.
their theory was that even though it was a sex toy masquerading as a bottle of shampoo, women would like to try it as a sex toy but were embarrassed to buy it because they knew what it looked like.
Lý thuyết của họ là cho dù nó có là một món đồ chơi tình dục được ngụy trang như một chai đầu gội đầu, phụ nữ sẽ muốn thử nó như một món đồ chơi tình dục nhưng ngại không dám mua bởi vì họ biết nó trông giống cái gì.
This matching scent allows them to attract male pollinators who fall over and over again for the flowers masquerading as females of their own species.
Mùi hương này cho phép chúng dẫn dụ các con đực, lừa chúng hết lần này đến lần khác qua việc cải trang những bông hoa thành con cái cùng loài.
Boursicot reported that it is only when he had the opportunity to leave his dull job that Shi Pei Pu told him the Story of the Butterfly again with an added twist that he, Shi Pei Pu, had been a woman masquerading as a man all his life to prevent her father from taking a second wife and shaming her mother who had two older daughters.
Boursicot tường thuật khi ông có cơ hội rời khỏi công việc chán chường hiện tại, Phác lại kể cho ông lần nữa về câu truyện con bướm với một đoạn thêm vào, là chính mình là một người phụ nữ giả làm đàn ông trong suốt cả cuộc đời của mình để cha không lấy một người vợ thứ hai vì mẹ đã có hai người con gái lớn tuổi rồi.
I would not waste my years planning dances and masquerades with the other noble ladies.
Tôi sẽ không phí hoài năm thắng của mình để nhảy múa và khiêu với những tiểu thư cao sang.
Such masquerades promoted confusion not just of the enemy but of historical accounts: in 1914 the Battle of Trindade was fought between the British auxiliary cruiser RMS Carmania and the German auxiliary cruiser SMS Cap Trafalgar, which had been altered to look like Carmania.
Những giả mạo đã thúc đẩy sự nhầm lẫn không chỉ của kẻ thù mà là các sự kiện lịch sử: vào năm 1914 Trận chiến Trindade giữa tàu tuần dương phụ trợ của Anh RMS Carmania và Đức tàu tuần dương phụ SMS Cap Trafalgar , đã được thay đổi để trông giống như Carmania.
Once a year in New York, they throw a masquerade ball.
Những người ở New York... sẽ tập trung ở Tòa Thị Chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masquerade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.