elude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elude trong Tiếng Anh.
Từ elude trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, lảng tránh, né. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elude
tránhverb This man or woman has eluded us for years. Tên này đã lẩn tránh chúng tôi nhiều năm rồi. |
lảng tránhverb Finally, big problems sometimes elude solution Cuối cùng thì, những vấn đề lớn thường lảng tránh việc tìm kiếm giải pháp |
néverb + 10 Saul tried to pin David to the wall with the spear, but he eluded Saul, who drove the spear into the wall. + 10 Sau-lơ cố dùng giáo để ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né được, và ngọn giáo cắm vào tường. |
Xem thêm ví dụ
(Ideas and Opinions, by Albert Einstein) But does the fact that truth eluded Einstein mean that it must pass you by? Nhưng sự kiện ông Einstein không nắm được lẽ thật có nghĩa là bạn phải làm ngơ trước lẽ thật sao? |
40:27, 28 —Why did Israel say: “My way has been concealed from Jehovah, and justice to me eludes my God”? 40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?” |
She was “declared righteous by works [of faith], after she had received the [Israelite] messengers hospitably and sent them out by another way,” so that they eluded their Canaanite enemies. Bà ‘được xưng công-bình bởi việc làm [của đức tin], sau khi tiếp-rước các sứ-giả [Y-sơ-ra-ên] và khiến họ noi đường khác mà đi’ hầu tránh kẻ thù Ca-na-an. |
The fact we're not all eight years old seems to have eluded Miss Peregrine. Thật ra bọn mình không phải trẻ lên tám không được cô Peregrine chấp nhận. |
His first season with the defending Serie A champions was a successful one, as he won the Serie A title that had eluded him during his time at Roma. Mùa giải đầu tiên của anh ở Serie A rất thành công khi anh vô địch Serie A mà anh tìm kiếm trong quãng thời gian ở Roma. |
The mainland city of Tyre is destroyed, yet its spoil eludes him. Thành Ty-rơ nằm trên đất liền bị hủy phá, song chiến lợi phẩm biến đâu mất. |
That spirit creature eluded security measures, unlocked the doors, let out the apostles, and then locked the doors behind them —all of that while guards were stationed nearby! —Acts 5:18-23. Thiên sứ ấy đã vượt qua hệ thống an ninh, mở khóa cửa tù, để các sứ đồ đi ra và sau đó khóa lại—tất cả diễn ra trong khi các cảnh vệ đứng gần đó!—Công 5:18-23. |
A protease that had eluded determination for over 10 years was solved was by three players in a matter of days, perhaps the first major scientific advance to come from playing a video game. Một protease (một loại enzyme) bị quên lãng hơn 10 năm đã được giải quyết bởi ba người chơi trong một vài ngày, có thể là bước tiến khoa học quan trọng đầu tiên đạt được nhờ chơi một video game. |
The success of any pathogen depends on its ability to elude host immune responses. Sự thành công của bất kỳ mầm bệnh nào phụ thuộc vào khả năng lách qua các phản ứng miễn dịch của vật chủ. |
He eluded Scipio by crossing the Pyrenees at their western extremity and safely made his way into Gaul in the winter of 208. Ông lẩn tránh Scipio bằng cách băng qua dãy núi Pyrenees ở cực tây của nó và tìm được một con đường an toàn cho mình tới Gaul trong mùa đông năm 208. |
Like Nemo, Ker Karraje plays "host" to unwilling French guests—but unlike Nemo, who manages to elude all pursuers, Karraje's career of outlawry is decisively ended by the combination of an international task force and the rebellion of his French captives. Giống như Nemo, Ker Karraje đóng vai trò "chủ nhà" để không muốn các khách mời Pháp - nhưng khác với Nemo, người đã lẩn trốn tất cả những kẻ theo đuổi, sự nghiệp của Karraje đã bị kết thúc một cách dứt khoát bởi sự kết hợp của một lực lượng đặc nhiệm quốc tế và cuộc nổi dậy của những người Pháp bị bắt. |
This helped with the problem of superconductivity, but the solution eluded Feynman. Điều này đã hỗ trợ cho cách giải thích hiệu ứng siêu dẫn, nhưng lời giải đã vượt quá khả năng của Feynman. |
He focused his attention on a problem that had eluded scientists for 200 years: the nature of Saturn's rings. Ông tập trung chú trọng vào một vấn đề làm đau đầu các nhà khoa học trong suốt 200 năm: đó là bản chất của vành đai Sao Thổ. |
There's something about your playing that eludes me. Có một cái gì đó trong cách chơi của cháu vượt quá sự hiểu biết của ta. |
After you have eluded me so long. Sau khi anh tránh mặt tôi một thời gian dài. |
Then we shall elude him. Vậy chúng ta hãy trốn ông ta đi. |
The Gorgon (SH-11/ABM-4) long-range missile was designed to handle intercepts outside the atmosphere, and the Gazelle (SH-08/ABM-3) short-range missile endoatmospheric intercepts that eluded Gorgon. Tên lửa tầm xa Gorgon (SH-11/ABM-4) được thiết kế để đánh chặn những mục tiêu bên ngoài khí quyển, và tên lửa tầm ngắn Gazelle (SH-08/ABM-3) sẽ tiêu diệt những mục tiêu thoát được tên lửa Gorgon. |
Aguinaldo's party eluded pursuing American forces, passing through Tirad Pass near Sagada, Mountain Province where the Battle of Tirad Pass was fought on December 2 as a rear guard action to delay the American advance and ensure his escape. Toán người của Aguinaldo tránh né quân Mỹ đang truy kích, vượt qua đèo Tirad gần Sagada, Mountain Province tại đây diễn ra trận đèo Tirad vào ngày 2 tháng 12 để bọc hậu nhằm trì hoãn bước tiến của quân Mỹ và đảm bảo ông có thể đào thoát. |
“Although almost everyone talks of peace, world unity has eluded mankind. “Mặc dù hầu như mọi người đều nói về hòa bình, nhưng nhân loại lại không có được một thế giới hợp nhất. |
Finally, big problems sometimes elude solution because we don't really understand the problem. Cuối cùng thì, những vấn đề lớn thường lảng tránh việc tìm kiếm giải pháp bởi vì chúng ta thường không thực sự hiểu rõ vấn đề. |
Many have, but the answer eludes them. Nhiều người cũng từng thắc mắc như thế, nhưng họ không tìm được câu trả lời. |
Its simplest ebbs and turns elude your meager understanding. Đó chỉ là cách anh che giấu vốn hiểu biết ít ỏi của mình. |
Clearly, peace has eluded mankind. Rõ ràng là hòa bình đã vượt quá tầm tay của nhân loại. |
15 He continued: “You well know that the kingship was to become mine, and all Israel expected* me to become king;+ but the kingship eluded me and became my brother’s, for it was from Jehovah that it became his. 15 Hắn nói: “Bà cũng biết rằng vương quyền lẽ ra thuộc về tôi, toàn dân Y-sơ-ra-ên đã mong chờ tôi làm vua;+ nhưng nó đã vuột khỏi tôi và thuộc về em trai tôi, vì đó là ý của Đức Giê-hô-va. |
Satisfactory solutions to these problems seem to elude political leaders. Giải pháp thỏa đáng cho những vấn đề này dường như vượt quá tầm tay các lãnh tụ chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.