everybody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ everybody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ everybody trong Tiếng Anh.
Từ everybody trong Tiếng Anh có các nghĩa là mọi người, ai ai, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ everybody
mọi ngườipronounnoun (all people) But I'm not sure whether it brings happiness to everybody. Nhưng tôi không chắc rằng nó có mang lại hạnh phúc cho mọi người hay không. |
ai aipronoun The reason for that is that everybody's an expert on consciousness. Lý do là vì mọi người ai ai cũng đều là một chuyên gia về nhận thức. |
aipronoun But was everybody the maid of honor at Amanda's wedding? Nhưng đâu phải ai cũng là phù dâu ở đám cưới Amanda đâu nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
I thought we had everybody. Tôi tưởng nhận đủ cả rồi chứ. |
Hang on, everybody! Bám chắc nhé, mọi người! |
Captain: Hello everybody Lựa chọn: " & gt; - Captain: hé lô các thánh |
Where is everybody? Mọi ng đâu cả rồi? |
He's had his fling with about everybody now, so he ought to be satisfied. Hiện giờ hắn đã có thời gian vui thú với hầu hết mọi người rồi, vì thế hắn phải hài lòng. |
The reason that person bought the iPhone in the first six hours, stood in line for six hours, was because of what they believed about the world, and how they wanted everybody to see them: Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
Everybody fled: police stations, high command. Ai cũng chạy trốn: đồn cảnh sát, bộ chỉ huy. |
If I -- that street map is all about everybody doing their bit and it creates an incredible resource because everybody else does theirs. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
Then you go explain to everybody Vậy mày hãy giải thích mọi người. |
It means that everybody is free to use, modify and distribute, and in exchange we only ask for two things: Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ: |
Now, all of this seems scary, and everybody in this room knows that it isn't. Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế. |
"""Of course everybody likes romance,"" she blathered, ""but do you really want to read about it?" “Tất nhiên mọi người thích truyện lãng mạn.” cô nói lung tung. “nhưng anh thực sự muốn đọc nó ư? |
They're reporting five things: drop of truancy to almost zero, attending parent-teacher meetings -- which nobody did and now almost everybody does -- drop in discipline problems, increase in student participation. Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn. |
Not everybody can play baseball. Không phải ai cũng chơi được bóng chày. |
After all, it’s universal knowledge that when mama is happy, everybody is happy. Rốt cuộc, ai cũng biết rằng khi mẹ hạnh phúc, mọi người đều hạnh phúc. |
You got to use the bathroom, everybody see. Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày. |
That attitude of only taking what you need was really what everybody had on the network in those days, and in fact, it wasn't just the people on the network, but it was actually kind of built into the protocols of the Internet itself. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
And that's probably because that's when everybody got aware of the environment and Earth Day and all the stuff that happened in the'60s with the Hippies and everything really did, I think, have an affect on global awareness. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
Regenerative medicine is an extraordinarily simple concept that everybody can understand. Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được |
They suspect everybody. Họ nghi ngờ tất cả mọi người. |
When Farian announced he would not be making any new recordings, the group went to France to record "Everybody Wants to Dance Like Josephine Baker" with producer Barry Blue. Khi Farian tuyên bố anh sẽ không thực hiện bất kỳ bản ghi âm mới nào, nhóm đã đến Pháp để thu âm "Everybody Wants To Dance Like Josephine Baker" với nhà sản xuất Barry Blue. |
Wheel everybody out of that place right now. Chở mọi người ra khỏi đó ngay! |
The two other singles off Fallen are "Going Under" (#5 U.S. Modern Rock Tracks, No. 8 UK Charts) and "Everybody's Fool" (#36 U.S. Modern Rock Tracks, No. 23 UK Charts); each was promoted by a music video. Hai đĩa đơn khác từ Fallen là "Going Under" (thứ 5 tại U.S Modern Rock Tracks, thứ 8 tại UK Charts), và "Everybody’s Fool" (thứ 36 tại U.S Modern Rock Tracks, thứ 23 tại UK Charts) đều được quay video. |
We killed everybody. Họ giết mọi người. |
Why does everybody think that? Sao mọi người cứ nghĩ thế nhỉ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ everybody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới everybody
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.