imposter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imposter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposter trong Tiếng Anh.
Từ imposter trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ lừa đảo, kẻ mạo danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imposter
kẻ lừa đảonoun |
kẻ mạo danhnoun In other words, the Athena who's there is an imposter. Nói cách khác, Athena ở đó là một kẻ mạo danh. |
Xem thêm ví dụ
“If he had been an imposter, he might have gone to work beyond his bounds, and undertook to have performed ordinances which did not belong to that office and calling, under the spirit of Elias. “Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li. |
Back at his office, Gittes receives a call from Ida Sessions, who identifies herself as the imposter Mrs. Mulwray. Trở lại tại văn phòng của ông, ông nhận được một cuộc gọi từ Ida Sessions, người xác nhận mình như là kẻ giả mạo bà Mulwray. |
You're telling me the girl imposter Anh định nói là cô gái đóng thế... |
At least three Nero imposters emerged leading rebellions. Có ít nhất ba kẻ mạo danh Nero nhằm mục đích dẫn dắn của nổi loạn. |
I have a terrible suspicion that one of us must be an imposter. Tôi có một sự nghi ngờ rất lớn rằng một trong hai chúng tôi phải là giả mạo. |
Imposter! Đồ giả mạo! |
Article I, Section 8, Clause 1 of the United States Constitution (the "Taxing and Spending Clause"), specifies Congress's power to impose "Taxes, Duties, Imposts and Excises," but Article I, Section 8 requires that, "Duties, Imposts and Excises shall be uniform throughout the United States." Điều I, Mục 8, Khoản 1 của Hiến pháp Hoa Kỳ (" Điều khoản về thuế và chi tiêu "), quy định quyền lực của Quốc hội để áp đặt "Thuế, Nhiệm vụ, Giả mạo và Thuế tiêu thụ", nhưng Điều I, Mục 8 yêu cầu điều đó, " Nhiệm vụ, mạo danh và tiêu thụ sẽ được thống nhất trên toàn nước Mỹ. " |
Lashley interrupted the segment and attacked the imposters along with Zayn. Lashley cắt ngang đoạn và tấn công kẻ mạo danh cùng với Zayn. |
WHOEVER OUR IMPOSTER WAS, I BELIEVE HE MURDERED GOEBEL AND THEN TOOK HIS PLACE. Kẻ giả mạo là ai đi nữa thì tôi tin hắn đã giết Goebel và thế chỗ ông ta. |
They were imposters. Chúng là lũ giả mảo. |
Any luck finding your imposter? Có may mắn nào tìm được kẻ mạo danh không? |
At least so far, the most surefire way to combat imposter syndrome is to talk about it. Ít nhất cho đến nay, cách hiệu quả nhất để chống lại hội chứng mạo danh là nói về nó. |
Look, if the Commander-in-Chief is an imposter and he's the one that ordered the attack, we have to assume that there's no one we can trust. Xem nào. Nếu như tổng thống không phải người ra lệnh và ông ta đã ra lệnh tấn công, chúng ta phải cẩn thận không thể tin bất cứ ai. |
Only the imposters. Chỉ bọn giả mạo thôi. |
Shiu is only a hacker, an imposter out to rob the baddies. Còn Thiệu Trí Lãng chỉ là một hacker. Một tên cướp giả dạng nội gián. |
Let it lead to the imposter's, not yours. không phải ông. |
People have murdered those that they loved, believing that they were murdering an imposter. Bệnh nhân giết chết người mà họ yêu quý với niềm tin rằng họ chỉ khiến cho kẻ mạo danh kia biến mất. |
Many people suffering from imposter syndrome are afraid that if they ask about their performance, their fears will be confirmed. Nhiều người chịu đựng hội chứng kẻ mạo danh sợ rằng nếu yêu cầu được đánh giá khả năng, những nỗi sợ của họ sẽ bị xác thực. |
It is to Madame Justice that I dedicate this concerto in honor of the holiday she seems to have taken from these parts and in recognition of the imposter that stands in her stead. Buổi diễn hôm nay dành cho Đức mẹ Công lý để ghi nhớ những ngày bà rời xa nơi này, và để bọn mạo danh lên tiếm quyền. |
They regard him and his successors as imposters and antipopes. Họ coi ông và những người kế nhiệm ông là kẻ lừa dối và những ngụy giáo hoàng. |
One of you is an imposter who thought he could fool me. Một trong các ngươi là kẻ mạo danh dám nghĩ có thể lừa được ta. |
"Case 1 Vol 3: Ill-Fated Imposters". Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010. ^ “Case 1 Vol 3: Ill-Fated Imposters”. |
So not only do I find out yesterday I'm adopted the people I've called mom and dad are infertile imposters who bought me outside a meth clinic for two boxes of Sudafed but I also get this news dropped on me: Không chỉ làm tôi phát hiện ra việc này Tôi là con nuôi những người tôi đã từng gọi là mẹ và bố là những kẻ lừa đảo siêu hạng những kẻ mà đã bắt cóc tôi ra khỏi bệnh viên chỉ vì hai hộp thuốc giảm đau Sudafed nhưng tôi cũng nhận được một tin khác: |
In this way, the Church is protected from any imposter who would take over a quorum, a ward, a stake, or the Church. Theo cách này, Giáo Hội được bảo vệ khỏi bất cứ kẻ lừa đảo nào muốn có quyền điều khiển một nhóm túc số, tiểu giáo khu, giáo khu, hoặc Giáo Hội. |
By October in the same year, it was announced that Twala will feature in a new television drama series on Mzanzi Magic titled The Imposter. Vào tháng 10 cùng năm, Twala được giới thiệu trong một bộ phim truyền hình mới trên Mzanzi Magic có tựa đề The Imposter. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imposter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.