most of all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ most of all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ most of all trong Tiếng Anh.
Từ most of all trong Tiếng Anh có nghĩa là nhất là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ most of all
nhất làadverb But most of all I want you to be happy Nhưng cái anh muốn nhìn thấy nhất... là em được sống thật hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
Like... I was saying... to friends, old and new, but most of all, to Kate. Như... tôi đang nói... đến bạn bè, cũ và mới, nhưng trên hết, dành tặng Kate. |
Most of all, I have come to know Jehovah, the most precious Friend of all. Trên hết, tôi đã nhận biết Đức Giê-hô-va, Người Bạn đáng quý nhất. |
Of all the lost souls in Salem, I pity yours most of all. Trong tất cả những linh hồn lầm lạc ở Salem, ta thương xót cô nhất. |
Most of all, I can help others when they are in need. Trên hết, tôi có thể giúp đỡ người khác khi họ cần. |
And focus most of all on this part of Africa just on the edge of the Sahara. Và mưa bị lấy đi nhiều nhất là ở vùng này của Châu Phi ngay trên rìa sa mạc Sahara. |
But most of all, you are truly multiracial.” Nhưng đáng chú ý nhất, quý vị thật sự là nhóm người đa chủng tộc”. |
And most of all, he would teach it. Và trên hết, ông sẽ nắm bắt nó. |
Most of all, though, those contemplating marriage need to be prepared spiritually. Tuy nhiên, điều quan trọng nhất là những ai dự tính kết hôn phải có khả năng áp dụng các nguyên tắc của Đức Chúa Trời trong cuộc sống hôn nhân. |
" Most of all, my dearest, how are you? " " Trên hết, người yêu thương nhất, em khỏe không? " |
Oh, aside from raising Danny, most of all I want to know myself, to be myself. Ngoài việc nuôi dạy Danny, trên hết em muốn hiểu chính mình, là chính mình. |
We need this story to be solid and sympathetic and most of all completely believable. Câu chuyện của chúng ta cần phải thật vững rung động lòng người và nhất là phải nghe như thật. |
Most of all, it has deepened my relationship with Jehovah.” Quan trọng nhất, mối quan hệ của tôi với Đức Giê-hô-va được củng cố rất nhiều”. |
But, most of all, the Witnesses express gratitude to their God, Jehovah. Nhưng trên hết, các Nhân Chứng biểu lộ lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời của họ, Đức Giê-hô-va. |
Most of all, He tells us by the still, small voice of the Spirit! Hầu hết trong mọi điều, Ngài phán bảo chúng ta bằng giọng nói êm diệu, nhỏ nhẹ của Thánh Linh! |
And most of all, a kind of normalized political fear invaded our lives. Và trên hết, một nỗi sợ chính trị thường trực ám ảnh cuộc sống của chúng tôi. |
But most of all, Jehovah helped me. Nhưng trên hết, Đức Giê-hô-va đã nâng đỡ tôi. |
What will you miss most of all? Anh nhớ điều gì nhất? |
They would be courageous, resilient, and most of all, proud of who they were. Họ can đảm, luôn kiên cường, và quan trọng hơn cả, tự hào về chính bản thân họ. |
Primates are extremely curious -- and humans most of all. Linh trưởng cực kỳ tò mò và tò mò nhất trong số đó là loài người. |
I don't want to cause trouble to you, most of all. Tôi không muốn làm phiền tới Ngài, tất cả mọi việc. |
Most of all, it was because she was still a kid. Hầu hết là do cô ấy vẫn là 1 đứa trẻ. |
But most of all, I see hope. Nhưng trên tất cả là niềm hy vọng. |
And most of all, in the way that we fought for democracy. Và trên hết, trong cách chúng ta đấu tranh cho nền dân chủ. |
She manipulates everybody, but you most of all. Cô ta thao túng tất cả mọi người, nhưng anh là kẻ khờ nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ most of all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới most of all
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.