dummy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dummy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dummy trong Tiếng Anh.

Từ dummy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù nhìn, giả, gáy sách giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dummy

bù nhìn

noun

giả

adjective verb

gáy sách giả

verb

Xem thêm ví dụ

They created dummy camps, guns positions and horses.
Nó bắn trúng các vị trí tập trung lực lượng, doanh trại và các chiến hào.
Because you just tapped into a dummy box, which means those guards are gonna be here...
Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây...
They shouldn't think that the ancient people were dummies.
Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm.
The Bible relates that an invisible spirit person used a serpent, much as a ventriloquist uses a dummy, to communicate with the first woman, Eve, and lead her to rebel against God.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
*These images are mocks with dummy data for demonstration purposes
*Những hình ảnh này chứa thông tin mô phỏng về dữ liệu giả cho mục đích minh họa
And speak to her like a dummy so she'll eat.
Còn phải ú ớ như hâm mỗi lần cho nó ăn nữa.
To love, dummy.
Vì tình yêu, ngố à.
Enter an expression for the function. The dummy variable is t. Example: cos(t
Nhập biểu thức cho hàm. Biến là t. Ví dụ: cos(t
We know from three different studies on three different types of pain that a saltwater injection is a more effective treatment for pain than taking a sugar pill, taking a dummy pill that has no medicine in it -- not because the injection or the pills do anything physically to the body, but because an injection feels like a much more dramatic intervention.
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.
It's a dummy's head.
Đó là đầu búp bê.
You big, stupid dummy!
Đồ con lợn ngu ngốc!
Olympic had a cleaner, sleeker look than other ships of the day: rather than fitting her with bulky exterior air vents, Harland and Wolff used smaller air vents with electric fans, with a "dummy" fourth funnel used for additional ventilation.
Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát.
Original differences between the Australian and US Navy's standard F/A-18 were the removed nose-wheel tie bar for catapult launch (later re-fitted with a dummy version to remove nose wheel shimmy), addition of a high frequency radio, an Australian fatigue data analysis system, an improved video and voice recorder, and the use of instrument landing system/VHF omnidirectional range instead of the carrier landing system.
Những khác biệt ban đầu giữa máy bay của Australia và máy bay tiêu chuẩn của Hải quân Mỹ là việc loại bỏ thanh gắn máy phóng ở bánh trước (sau này đã được lắp lại với một phiên bản giả để loại bỏ tình trạng rung bánh trước), thêm vào một radio tần số cao, một hệ thống phân tích dữ liệu phi quân sự của Australia, một máy ghi video và âm thanh cải tiến, và việc sử dụng ILS/VOR (Hệ thống Hướng dẫn Hạ cánh/Tầm hoạt động đa hướng tần số rất cao) thay vì hệ thống hạ cánh trên tàu sân bay.
It's our anniversary, dummy.
Nó là kỷ niệm giả, của chúng tôi.
There were three real smoke-stacks ; a fourth , dummy stack was added largely to increase the impression of her gargantuan size and power and to vent smoke from her numerous kitchens .
Có ba ống khói thực ; cái thứ tư chỉ là ống khói giả được thêm vào chủ yếu để làm tăng ấn tượng về tầm vóc vĩ đại và sức mạnh của nó và để thông khói từ vô số nhà bếp trên tàu .
There's the whole action there, sitting, kind of, on the side, and the dummy head and our recording engineers standing around while we rebuild the piano.
Có cả 1 chuỗi hành động: ngồi đó, một bên, với cái đầu giả và các kĩ sư thu âm đứng xung quanh trong khi ta chỉnh đàn.
However, you may wonder, ‘Why would a powerful spirit manipulate a snake the way a ventriloquist uses a dummy?’
Tuy nhiên, bạn có thể thắc mắc: “Tại sao một thần linh mạnh mẽ lại dùng một con rắn để nói chuyện?”.
Where are you going, dummy?
Mày đi đâu đấy, đồ ngốc?
The French, however, failed to pursue the fleeing Germans, stopping at a dummy barrier.
Thế nhưng người Pháp lại thất bại trong việc truy kích quân Đức đang tháo chạy, và dừng lại trước một rào chán ngụy trang.
These are dummy logs.
Đây là dòng chat ngụy trang.
He did this much as a skilled person can make it seem as if a nearby animal or a dummy figure is talking.
Hắn đã làm điều này giống như là một người có tài nói không mở miệng, khiến người ta lầm tưởng rằng một con thú hay một hình nộm ở gần đấy đã nói.
Wilson Yip praised his performance in the film, stating that Huang "may not be a martial artist, but he specially ordered a wooden dummy, and trained daily at home.
Wilson Yip ca ngợi diễn xuất của anh trong bộ phim, trong đó nêu rằng Huang "không phải là một võ sĩ, nhưng ông đặc biệt ra lệnh cho một hình nộm bằng gỗ, và huấn luyện hàng ngày ở nhà.
Why would a suicide bomber bother with dummy wiring?
Sao một kẻ đánh bom tự vẫn lại làm dây giả chứ?
Camouflage techniques include concealment, disguise, and dummies, applied to troops, vehicles, and positions.
Các kỹ thuật ngụy trang bao gồm che giấu, ngụy trang, và người nộm, áp dụng cho quân đội, phương tiện và vị trí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dummy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.