prioritize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prioritize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prioritize trong Tiếng Anh.

Từ prioritize trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả, sự có trước, quyền ưu tiên, cho, sự xưa hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prioritize

trả

sự có trước

quyền ưu tiên

cho

sự xưa hơn

Xem thêm ví dụ

An early advocate of "ABC" prioritization was Alan Lakein, in 1973.
Người ủng hộ đầu tiên của việc ưu tiên "ABC" là Alan Lakein, vào năm 1973.
The order limited the number of refugee arrivals to the U.S. to 50,000 for 2017 and suspended the U.S. Refugee Admissions Program (USRAP) for 120 days, after which the program would be conditionally resumed for individual countries while prioritizing refugee claims from persecuted minority religions.
Cụ thể, lệnh đình chỉ chương trình Tiếp nhận người tị nạn Hoa Kỳ (USRAP) trong 120 ngày, sau đó chương trình sẽ tiếp tục có điều kiện cho từng nước riêng rẽ trong khi ưu tiên người tị nạn của các tôn giáo thiểu số.
Well, it's not going to come as any surprise for me to tell you that banks accept dirty money, but they prioritize their profits in other destructive ways too.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
The government has prioritized reforms in these areas, but progress needs to accelerate.
Chính phủ đã có những ưu tiên cải cách trong các lĩnh vực này, nhưng cần phải đẩy nhanh hành động để đạt được kết quả.
The following special awards were given: Final Question in Miss Earth 2011: "Why the candidates chose education as the environmental initiative that world leaders should prioritize?"
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2011: "Tại sao các ứng viên chọn giáo dục là sáng kiến về môi trường mà các nhà lãnh đạo trên thế giới nên ưu tiên?"
Four areas are prioritized: inclusive growth and private sector participation; investment in people and knowledge; environmental sustainability and resilience; and good governance.
Bốn nhóm lĩnh vực ưu tiên gồm: phát triển bao trùm và sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân; đầu tư vào con người và tri thức; bền vững môi trường và năng lực ứng phó; và quản trị tốt.
Users can also modify certain user interface behaviors, such as disabling the upper hot corners for using the charms and recent apps list, going to the desktop instead of the Start screen on login or after closing all apps on a screen, automatically opening the "All Apps" view on the Start screen when opened, and prioritizing desktop programs on the "Category" sort mode on "All Apps".
Người dùng cũng có thể điều chính một số cách hoạt động của giao diện người dùng, như vô hiệu hóa các góc nóng phía trên màn hình dùng để mở thanh charm và danh sách ứng dụng gần đây vào thẳng desktop thay vì màn hình Start khi đăng nhập hoặc sau khi đóng tất cả ứng dụng trên một màn hình, tự động mở chế độ xem "All Apps" trên màn hình Start khi được mở và ưu tiên các chương trình desktop trên chế độ sắp xếp theo "Category" (Thể loại) trên "All Apps".
Missiles are able to differentiate targets, detect groups and prioritize targets automatically using information gathered during flight and types of ships and battle formations pre-programmed in an onboard computer.
Tên lửa có thể phân biệt các mục tiêu, phát hiện các nhóm tàu chiến và tự động ưu tiên mục tiêu nào cần phải tiêu diệt trước sử dụng thông tin thu thập được trong suốt chuyến bay và các loại tàu và các trận chiến đã được lập trình sẵn trong một máy tính trong tên lửa.
Regardless of how it is achieved, however, from an architectural perspective lead generation is simply the ability to attract the interest of a consumer and capture enough data to validate and prioritize their interest, then contact them.
Bất kể nó đạt được thế nào, tuy nhiên, từ quan điểm kiến trúc, tạo ra khách hàng tiềm năng chỉ đơn giản là khả năng thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng và nắm bắt đủ dữ liệu để xác nhận và ưu tiên sở thích của họ, sau đó liên hệ với họ.
This outlook is subject to elevated risks and countries should continue to prioritize monetary and fiscal policies that reduce vulnerabilities and strengthen credibility, while deepening structural reforms.
Viễn cảnh tăng trưởng này còn phụ thuộc vào khả năng rủi ro tăng lên, vì vậy các nước cần tiếp tục ưu tiên các chính sách tiền tệ và tài khoá nhằm giảm mức độ tổn thương và tăng lòng tin, đồng thời tiếp tục tái cơ cấu theo chiều sâu.
As a system component, it is capable of monitoring the user's Internet usage, and throttling its own bandwidth usage in order to prioritize user-initiated activities.
Là một thành phần hệ thống, nó có khả năng theo dõi việc sử dụng Internet của người dùng và hạn chế việc sử dụng băng thông của riêng mình để ưu tiên các hoạt động do người dùng.
You prioritize the one guy who seems to be going a little off course.
Chỉ việc ưu tiên một xe có vẻ như đang đi chệch hướng.
GPRS is typically prioritized lower than speech, and thus the quality of connection varies greatly.
GPRS nói chung có độ ưu tiên thấp hơn thoại, và do đó chất lượng kết nối cũng thay đổi lớn.
- Prioritize structural reforms to improve governance of the housing sector and urban land management.
- Ưu tiên cải cách cơ cấu để nâng cao khả năng quản trị trong lĩnh vực nhà ở và quản lý đất đô thị.
Aside from designating the system, the act served several other purposes, including restoring $5.4 billion in funding to state highway departments, giving Congress the power to prioritize highway system projects, repealing all federal speed limit controls, and prohibits the federal government from requiring states to use federal-aid highway funds to convert existing signs or purchase new signs with metric units.
Ngoài việc đặt ra hệ thống, đạo luật này còn phục vụ một số mục đích khác nữa trong đó có việc phục hồi $5,4 tỉ đô la tiền quỹ dành cho các bộ đặc trách xa lộ của các tiểu bang, cho phép Quốc hội Hoa Kỳ quyền lực ưu tiên hóa các dự án về hệ thống xa lộ, hủy bỏ tất cả sự kiểm soát về mức giới hạn tốc độ do liên bang ấn định và cấm sử dụng tiền quỹ xây xa lộ do liên bang tài trợ để sửa đổi hay mua các biển chỉ dẫn mới có ghi đơn vị bằng hệ thống đo lường metric.
The Vietnam Dam Rehabilitation and Safety Improvement Project, which supports the government’s dam safety program, will rehabilitate about 450 irrigation dams that have been prioritized based on their age and degraded condition.
Dự án Cải tạo và Nâng cao An toàn Đập, nằm trong chương trình An toàn Đập quốc gia Việt Nam, dự kiến sẽ cải tạo khoảng 450 đập thủy lợi được ưu tiên vì điều kiện xuống cấp và thời gian sử dụng lâu.
I can assure you that those who lead the Church have great concern about the well-being of your families, and thus you will see increasing efforts to prioritize and to focus on family needs.
Tôi có thể cam đoan cùng các anh chị em rằng các vị lãnh đạo Giáo Hội này quan tâm rất nhiều đến sự an lạc của gia đình các anh chị em, vì vậy các anh chị em sẽ thấy các nỗ lực về việc đặt ưu tiên và chú trọng đến nhu cầu gia đình gia tăng.
Furthermore, the system may decide to exclude certain pages based on execution cost, but it does attempt to prioritize those pages that receive significant traffic.
Hơn nữa, hệ thống có thể quyết định loại trừ các trang nhất định dựa trên chi phí thực hiện, nhưng cố gắng ưu tiên các trang nhận được lưu lượng truy cập đáng kể.
This question asks the interviewer to identify what is most important and then to prioritize.
Câu hỏi này yêu cầu người phỏng vấn xác định xem điều gì là quan trọng nhất và cần ưu tiên.
Or you could tag Facebook photos with the emotions that you had associated with those memories and then instantly prioritize the streams that catch your attention, just like this.
Hoặc bạn có thể tag ảnh trên Facebook với những cảm xúc liên quan đến ký ức về chúng và rồi ngay sau đó xếp theo thứ tự ưu tiên mà thu hút sự chú ý của bạn, như thế này.
We used omics intelligence to prioritize our parasite proteins, synthesize them in the lab and in short, recreated the malaria parasite on a chip.
Chúng tôi áp dụng kiến thức -omics, để ưu tiên protein của ký sinh trùng tổng hợp chúng trong phòng thí nghiệm và nói ngắn gọn, tái tạo kí sinh trùng sốt rét lên một con chip.
First, may I suggest that we prioritize.
Trước hết, tôi xin đề nghị rằng chúng ta phải đặt ưu tiên.
Because of that, verifying Kepler's discovery was prioritized by telescopes at the W.M. Keck Observatory in Hawaii.
Do đó, xác minh khám phá của Kepler được quan sát bằng kính thiên văn tại W.M. Đài quan sát Keck ở Hawaii.
It's not that I intentionally prioritized those things, it's just the easiest to vet for online.
Tôi không có chủ đích ưu tiên những điều này, chỉ là nó giúp việc tìm kiếm dễ dàng hơn.
Prioritization is the activity that arranges items or activities in order of importance relative to each other.
Ưu tiên là các hoạt động mà sắp xếp các đối tượng hoặc hoạt động theo thứ tự quan trọng tương đối với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prioritize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.