emaciated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emaciated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emaciated trong Tiếng Anh.

Từ emaciated trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc màu, gầy mòn, hốc hác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emaciated

bạc màu

adjective

gầy mòn

adjective

They were alive but emaciated and traumatized.
Các em vẫn sống nhưng gầy mòn và bị khủng hoảng tinh thần.

hốc hác

adjective

I returned home —sickly, pale, emaciated, and unsure about the reception I would get.
Tôi trở về nhà—bệnh hoạn, xanh xao, hốc hác, và không chắc có được gia đình đón nhận không.

Xem thêm ví dụ

J. Jakobsson sees Heliocles as the son of the important king Antialcidas Nikephoros (whose type was sitting Zeus) and perhaps the grandson of Heliocles I. He goes on to suggest that Heliocles was the older brother of the king Archebius Nikephoros Dikaios, who seems to have succeeded Heliocles II in Gandhara (perhaps after his death from disease; Heliocles I looks emaciated on his later portraits).
J. Jakobsson đã nhìn nhận Heliocles như là con trai của vua Antialcidas Nikephoros (người có loại tiền in hình Zeus đang ngồi) và có lẽ là cháu nội của Heliocles I. Ông cho rằng Heliocles là anh trai của vua Archebios Nikephoros Dikaios, người dường như đã kế vị Heliocles II ở Gandhara (có lẽ sau khi ông chết do bệnh vì Heliocles II trông hốc hác trên các bức chân dung của ông sau này).
Another exceptional, spree-like attack occurred in August 1997 in Liard River Hot Springs Provincial Park in Canada, when an emaciated American black bear attacked a child and mother, killing the mother as well as an adult man who tried to intervene.
Một cuộc tấn công khi giải trí đặc biệt khác xảy ra vào tháng 8 năm 1997 tại Công viên Liard River Hot Springs Provincial ở Canada, khi một con gấu đen gầy tấn công một đứa trẻ và người mẹ, giết chết người mẹ cũng như một người đàn ông trưởng thành đã cố gắng can thiệp.
Lions in the Ngorongoro Crater were afflicted by an outbreak of stable fly (Stomoxys calcitrans) in 1962; this resulted in lions becoming emaciated and covered in bloody, bare patches.
Sư tử trong miệng núi lửa Ngorongoro bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của ruồi chuồng trại vào năm 1962; điều này dẫn đến việc sư tử trở nên hốc hác và phủ đầy những mảng trần, chảy máu.
A lifeless woman was lying on the ground, while an emaciated child in her arms just stared helplessly at his mother's face.
Trên nền nhà ga là xác chết của một người đàn bà hai tay vẫn đang ôm một đứa bé hốc hác và đứa bé chỉ biết nhìn chằm chằm vào khuôn mặt của mẹ nó.
I became so emaciated that a rumor went around that I had AIDS.
Tôi đã gầy mòn đến nỗi bị người ta đồn là dính bệnh AIDS.
Unable to guide her and keep her on her feet, her “sons” will stand by helpless, emaciated, not strong enough to repel the Babylonian invaders.
Vì không thể hướng dẫn nó và nuôi nó sống và mạnh, “các con trai” nó sẽ bất lực, gầy mòn, không còn đủ sức mạnh để đẩy lui quân Ba-by-lôn xâm lăng.
Sudhakaran; middle, starving children: WHO/ OXFAM; bottom, emaciated man: FAO photo/ B.
Sudhakaran; chính giữa, trẻ em bị đói: WHO/OXFAM; phía dưới, người đàn ông gầy mòn: FAO photo/B.
Jacques walks towards the window, thinking; his hand moves constantly across his emaciated face.
Jacques đi về phía cửa sổ, anh suy nghĩ; bàn tay anh không ngừng xoa lên gương mặt hốc hác.
About the same time in Italy, Alcmaeon of Croton (a Greek) wrote of the importance of equilibrium between what goes in and what goes out, and warned that imbalance would result in disease marked by obesity or emaciation.
Trong cùng thời gian ở Ý, Alcmaeon Croton (một người Hy Lạp) đã viết về tầm quan trọng của sự cân bằng giữa những gì diễn ra trong và những gì đi ra, và cảnh báo sự mất cân bằng sẽ dẫn đến bệnh được đánh dấu bởi béo phì hoặc hốc hác.
THAT fundamental truth is graphically illustrated in the emaciated figures of starving men, women, and children who are denied this “most basic human need.”
SỰ THẬT cơ bản này được minh họa một cách sinh động qua những thân hình gầy mòn của những người đàn ông, đàn bà và trẻ em đang chết đói vì họ thiếu “nhu cầu tối căn bản của con người”.
See his emaciated frame and bloated belly.
Hãy xem cái thân hình gầy còm chỉ có da bọc xương và cái bụng phình ra của đứa trẻ.
That bill was like soup made from the bones of an emaciated chicken.
Dự luật đó giống như thứ súp nấu từ xương của con gà còi.
More than a million emaciated Jews suffered and died, some 600,000 corpses being thrown out of the city gates.
Hơn một triệu người Do Thái ốm yếu bị khổ sở và chết, và người ta quăng khoảng 600.000 tử thi ra cổng thành.
The soldiers were given a hero's welcome, with the emaciated survivors finding the strength to toss some liberators into the air in celebration.
Các binh sĩ được hoan nghênh như người anh hùng, còn các tù nhân ốm yếu sống sót đã tìm thấy sức mạnh để tung vài người giải phóng lên không trong buổi lễ.
I returned home —sickly, pale, emaciated, and unsure about the reception I would get.
Tôi trở về nhà—bệnh hoạn, xanh xao, hốc hác, và không chắc có được gia đình đón nhận không.
He recounted in his diary that: In a shed ... was a pile of about 40 completely naked human bodies in the last stages of emaciation.
Ông đã thuật lại trong nhật ký của mình là: Trong một lán trại... có một đống khoảng 40 thi thể gầy trơ xương hoàn toàn trần truồng chồng lên nhau.
Centuries earlier, an Egyptian pharaoh had dreams of seven healthy ears of grain and seven fat-fleshed cows contrasted with seven sickly ears of grain and seven emaciated cows.
Nhiều thế kỷ trước, một Pha-ra-ôn Ai Cập nằm mơ thấy bảy gié lúa chắc, tốt tươi và bảy con bò mập tương phản với bảy gié lúa lép và bảy con bò gầy guộc.
Until 1996, the domestic situation during Unas' reign was thought to have been disastrous, based on reliefs from the causeway of his pyramid complex showing emaciated people and thus suggesting times of famine.
Cho đến tận năm 1996, tình hình đất nước Ai Cập dưới thời trị vì của Unas vẫn được cho là trong tình trạng thảm khốc, dựa vào các bức phù điêu miêu tả những con người gầy mòn từ con đường đắp thuộc khu phức hợp kim tự tháp của ông và do đó gợi nhớ tới một thời kỳ diễn ra nạn đói.
Goldman viewed crime as a natural outgrowth of an unjust economic system, and in her essay "Prisons: A Social Crime and Failure", she quoted liberally from the 19th-century authors Fyodor Dostoevsky and Oscar Wilde on prisons, and wrote: Year after year the gates of prison hells return to the world an emaciated, deformed, will-less, shipwrecked crew of humanity, with the Cain mark on their foreheads, their hopes crushed, all their natural inclinations thwarted.
Goldman xem tội phạm là một sự sản phẩm tự nhiên của một hệ thống kinh tế bất công, bà trong tiểu luận "Nhà tù: Một Tội ác và Thất bại của Xã hội", bà trích những đoạn dài từ Fyodor Dostoevsky và Oscar Wilde về nhà tù, và viết thêm: Năm này qua năm khác cánh cổng địa ngục lao tù trả lại thể giới một đám người héo mòn, biến dạng, mất nghị lực, sụp đổ, với dấu ấn Cain trên trán họ, niềm hy vọng tiêu tan, tất cả những khuynh hướng tự nhiên của họ nguội lạnh.
Jehovah will be fear-inspiring against them; for he will certainly emaciate all the gods of the earth, and people will bow down to him, each one from his place, all the islands of the nations.”—Zephaniah 2:10, 11.
Đức Giê-hô-va sẽ tỏ ra là đáng sợ cho chúng nó; vì Ngài sẽ làm cho các thần trên đất chịu đói; và người ta ai nấy sẽ từ nơi mình thờ lạy Ngài, dầu hết thảy các cù-lao các nước cũng vậy” (Sô-phô-ni 2:10, 11).
They were alive but emaciated and traumatized.
Các em vẫn sống nhưng gầy mòn và bị khủng hoảng tinh thần.
I turn around and, in the half-light, look at my friends and their emaciated bodies.
Tôi ngoảnh lại và, trong bóng tối, nhìn bạn bè với những thân hình gầy guộc.
Likely you have seen horrible photos from East Africa showing emaciated men, women, and children.
Rất có thể bạn đã từng thấy hình ảnh kinh khủng chụp những người đàn ông, đàn bà và trẻ con gầy guộc đáng sợ ở Đông Phi Châu.
Will inflict emaciation on his fat ones,+
Sẽ hành cho bọn mập khỏe của hắn gầy đi+
Fox News said that this confirmed rumors that Jackson was emaciated, while the Associated Press stated that his weight was in the acceptable range.
Fox News nói rằng điều này đã khẳng định tin đồn rằng Jackson đã bị gầy, trong khi Associated Press tuyên bố rằng trọng lượng của ông nằm trong phạm vi chấp nhận được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emaciated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.