v trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ v trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v trong Tiếng Anh.
Từ v trong Tiếng Anh có các nghĩa là v, 5, vật hình V, V. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ v
vLetter Stepan said that this girl ended up in the hands of the vory v zakone. Stepan nói rằng cô gái này... tàn đời dưới bàn tay của Vory v zakone. |
5Letter |
vật hình VLetter |
VLetter You tell V to stay in thrupple, everything is fine. Anh hãy bảo V ta tiếp tục là một bộ ba, mọi thứ lại ổn thôi. |
Xem thêm ví dụ
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), by Paul V. Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V. |
AfterStep Classic, a window manager based on AfterStep v AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
On May 30, 2016 Luna held a live preview of the album on the SMTOWN channel on the Naver V app. Vào ngày 30 tháng 5 năm 2016, Luna đã mở live preview cho album trên kênh SMTOWN trên Naver V app. |
Right, Mama V? Phải không, mẹ V? |
m b v is the third studio album by rock band My Bloody Valentine, self-released on 2 February 2013. MBV (được viết thành m b v) là album phòng thu thứ ba của ban nhạc rock My Bloody Valentine, được phát hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2013. |
As her first act Theodora was called upon to deal with Michael V. Zoë, weak and easily manipulated, wanted to pardon and free Michael, but Theodora was far more strict. Hành động đầu tiên của Theodora trong cương vị mới là kêu gọi chị mình không nên thỏa thuận với Mikhael V. Zoë quá yếu đuối và dễ bị thao túng muốn tha thứ và trả tự do cho Mikhael trái lại Theodora thì cương nghị và cứng rắn. |
1. ^ Airdrie v Tollcross result was declared void. 1. ^ Kết quả trận Airdrie v Tollcross bỏ trống. |
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter. Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này. |
V. canadensis (Räsänen) J.-E.Mattsson & M.J.Lai Originally Cetraria junier var. canadensis, published by Räsänen in 1933. V. canadensis (Räsänen) J.-E.Mattsson & M.J.Lai Originally Cetraria junier var. canadensis, xuất bản bởi Räsänen năm 1933. |
Blue Pill originally required AMD-V (Pacifica) virtualization support, but was later ported to support Intel VT-x (Vanderpool) as well. Blue Pill trước tiên đòi hỏi vi xử lý hỗ trợ công nghệ ảo hóa AMD-V (Pacifica), nhưng sau đó được chuyển để hỗ trợ cả Intel VT (Vanderpool). |
In 2015, Alekhno won a TV show "Odin v odin!" a Russian version of "Your Face Sounds Familiar". Đầu năm 2015, Rybak tham gia vào chương trình truyền hình "Odin v Odin" (One to One) - phiên bản tiếng Nga của chương trình Gương mặt thân quen. |
For comparison, the yellowish Sun has a B−V index of 0.656 ± 0.005, whereas the bluish Rigel has a B−V of −0.03 (its B magnitude is 0.09 and its V magnitude is 0.12, B−V = −0.03). Ví dụ, Mặt Trời màu vàng có chỉ mục B-V bằng 0,656±0,005, trong khi sao Rigel màu xanh có chỉ mục B-V -0,03 (cấp sao B của nó là 0,09 và cấp sao V là 0,12, B - V = -0,03). |
In Kenya, in August, I went to visit one of the V-Day safe houses for girls, a house we opened seven years ago with an amazing woman named Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
Cylindrical H/V Hình trụ ngang/dọc |
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage. Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự. |
A courageous and capable general and loyal ally of Rome, he played a significant role in the first and second Macedonian Wars, waged against Philip V of Macedon. Một đồng minh can đảm và là một vị tướng tài năng đồng thời trung thành của La Mã, ông đã đóng một vai trò quan trọng trong cuộc chiến tranh Macedonia đầu tiên và thứ hai, tiến hành chống lại Philippos V của Macedonia. |
Their developments were supplemented by Anatoly Kharlampiyev and I. V. Vasiliev who also traveled the globe to study the native fighting arts of the world. Sự phát triển của họ được Anatoly Kharlampiyev và IV Vasiliev, những người cũng đã đi khắp thế giới để nghiên cứu nghệ thuật chiến đấu bản địa của thế giới, giúp bổ sung. |
It is also proposed that we release Elders Spencer V. Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V. |
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora. Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora. |
Rice, pp. 11 Stevens, pp. 11 "Progency list for V Beowulf". Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2008. ^ Rice, pp. 11 ^ Stevens, pp. 11 ^ “Progency list for V Beowulf”. |
On 26 June, King George V visited the ship. Ngày 26 tháng 6 năm, Vua George V viếng thăm con tàu. |
Several of her early videos were for the V&R Planning studio under the direction of Company Matsuo who was also her lover. Một số video đầu tiên của cô được chuyển nhượng cho cho studio V&R Planning dưới sự chỉ đạo của đạo diễn Company Matsuo đồng thời là tình nhân của cô. |
It is taken from the personal motto of Charles V, Holy Roman Emperor and King of Spain, and is a reversal of the original phrase Non plus ultra ("Nothing further beyond"). Nó được lấy từ phương châm cá nhân của Charles V, Hoàng đế La Mã Thánh và Vua Tây Ban Nha, và là một sự đảo ngược của cụm từ gốc Non plus ultra ("Không có gì xa hơn nữa"). |
By 2008, the Civilization series had sold over eight million copies, followed the release of Civilization Revolution for game consoles soon after, Civilization V in 2010 and Civilization VI in 2016. Vào năm 2008, loạt game Civilization đã bán được hơn 8.000.000 bản, theo sau việc phát hành của phiên bản phụ Civilization Revolution chỉ dành cho các hệ máy chơi game console ngay sau phiên bản mới nhất là Civilization V được phát hành vào năm 2010. |
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays. Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới v
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.