absolve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absolve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolve trong Tiếng Anh.
Từ absolve trong Tiếng Anh có các nghĩa là miễn trách, giải, cởi gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absolve
miễn tráchverb |
giảiverb noun They will come bearing a letter which... will absolve you of all further responsibility. Họ sẽ mang một lá thư để giải tỏa hết mọi trách nhiệm cho ông về sau. |
cởi gỡverb |
Xem thêm ví dụ
He was a good friend of Gilbert during their time in the military and Claudia attempts to help Violet take the first steps of her new life in order to absolve himself of his own guilt, stemming from Violet's treatment back in the military. Từng là bạn thân với Gilbert trong thời gian ở tại ngũ, Claudia cố gắng giúp Violet đi những bước đầu tiên trong hành trình mới của đời mình, đồng thời cũng là để tự giải thoát mình khỏi cảm giác tội lỗi, bắt nguồn từ việc đối xử với Violet trước kia trong quân đội. |
You'll enter with nothing and you will be absolved of sins without questions. Cô vào mà không cần bất cứ gì, và xức dầu tránh tội lỗi. |
One of the declared objectives of the recent exhibition in Rome on the Borgias was “to place these great personages in their historic context . . . , to understand but certainly not to absolve nor to condemn.” Một trong những mục tiêu rõ ràng của cuộc trưng bày gần đây ở Rome về dòng họ Borgia là “xem xét những nhân vật quan trọng này theo quan điểm lịch sử..., để hiểu nhưng chắc chắn không xá tội cũng không lên án”. |
But that does not absolve me of my other sins. Nhưng điều đó không thể bào chữa cho lỗi lầm của anh. |
I absolve you from your sins. Tôi xin đc xá tội cho cậu. |
In certain contexts, forgiveness is a legal term for absolving or giving up all claims on account of debt, loan, obligation, or other claims. Trong một số bối cảnh nhất định, tha thứ là một thuật ngữ pháp lý để xác nhận hay từ bỏ mọi khiếu nại về khoản nợ, khoản vay, nghĩa vụ hoặc những yêu cầu khác. |
They will come bearing a letter which... will absolve you of all further responsibility. Họ sẽ mang một lá thư để giải tỏa hết mọi trách nhiệm cho ông về sau. |
I absolved his family of the debt he owed out of the goodness of my heart. Tôi xóa hết nợ cho gia đình anh ta để thể hiện lòng tốt của mình thôi. |
Woo-jae is wrought with guilt over the matter as he felt responsible, but Sam-jae absolves him, telling him it is nobody's fault. Woo-jae mặc cảm tội lỗi, cảm thấy có trách nhiệm, nhưng Sam-jae nói đây là lỗi của ai hết. |
But that does not absolve him of all moral responsibility. Nhưng điều đó không miễn trừ họ khỏi mọi trách nhiệm đạo đức. |
Having obtained assurance of pardon, he presented a confession of his sins first to the archbishop of Pisa, and then at Avignon on 25 August 1330 to John XXII, who absolved him. Để được tha thứ, ông đã thừa nhận những tội lỗi của mình với Tổng Giám mục thành Pisa và sau đó từ Avignon Gioan XXII tuyên bố tha thứ cho ông vào ngày 25 tháng 8 1330. |
How does Pilate attempt to have Jesus released and thereby absolve himself of responsibility? Để khỏi chịu trách nhiệm, Phi-lát thử những cách nào để tha Chúa Giê-su? |
In NME's list of the top 100 tracks of the decade, "A Certain Romance" was described as "a strangely even-handed song which starts out scorning local townies then appears to absolve them at the end of the song." Trong danh sách tốp 100 bài hát của thập niên bởi tạp chí NME, "A Certain Romance" được miêu tả là "một ca khúc kỳ quặc vô tư, khởi đầu với sự khinh bỉ những thị trấn địa phương, rồi xuất hiện để gỡ bỏ chúng ở cuối bài hát". |
The blame lies in the Fates, absolving weighted heart. Tội lỗi nằm trong số phận, gỡ bỏ trái tim nặng nề. |
The innocent victim of a brutish society which drove you to commit acts so terrible, so... antithetical to who you are as a person that your psyche concocted this elaborate fantasy about alien abduction to absolve you of your guilt. Nạn nhân vô tội của một xã hội bạo tàn đã dẫn dắt anh phạm những hành động quá khủng khiếp, quá... đối lập với con người anh, một con người dùng tâm trí dựng nên mớ ảo tưởng tinh vi về việc người hành tinh bắt cóc để miễn anh khỏi tội lỗi của mình. |
At the same time, he was well known for his clemency; Mortimer's grandson was not only absolved, but came to play an important part in the French wars, and was eventually made a Knight of the Garter. Cũng đồng thời, ông nổi tiếng về sự khoan dung; cháu nội của Mortimer chẳng những không bị xử phạt, mà còn được nắm giữ những địa vị quan trong trong chiến tranh với Pháp, và được tấn phontg thành Hiệp sĩ Garter. |
How rich I would think, is the lexicon of our self-absolving. Sẽ giàu có như thế nào, là vốn ngôn từ của chính chúng ta |
On the fifteenth day the realms of Heaven and Hell and the realm of the living are open and both Taoists and Buddhists would perform rituals to transmute and absolve the sufferings of the deceased. Vào ngày thứ mười lăm, cõi thiên đàng và địa ngục và cõi người sống mở cửa và cả tín đồ Đạo giáo và Phật giáo sẽ thực hiện các nghi lễ để chuyển hóa và giải oan khổ của người quá cố. |
I confess my sins onto you, but do not dare absolve them. nhưng không dám bỏ quên hết. |
He simply wished to absolve the creator... of the charge of ever having been idle. Ông chỉ đơn giản ước rằng có thể tha tội cho Tạo hóa... về trách nhiệm liên tục để thời gian trôi đi vô ích. |
E go te absolve ab omnibus censuris, et peccatis, in nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti. E go te absolve ab omnibus censuris, et peccatis, in nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti. |
Then absolve yourself of any guilt and just say what you have to say. Vậy thì hãy tự minh oan cho mình đi và chỉ nói những gì người phải nói |
Marlborough's apologists though, including his most notable descendant and biographer Winston Churchill, have been at pains to attribute patriotic, religious, and moral motives to his action; but in the words of Chandler, it is difficult to absolve Marlborough of ruthlessness, ingratitude, intrigue and treachery against a man to whom he owed virtually everything in his life and career to date. Những người biện hộ cho Marlborough, chẳng hạn hậu duệ của ông là Winston Churchill đã cố công đi tìm động lực ái quốc, tôn giáo và đạo đức cho hành động của ông; tuy nhiên theo cách nói của Chandler, khó mà gỡ cho Marlborough khỏi tội nhẫn tâm, bội ơn, mưu mô và phản nghịch chống lại một người mà ông ta nợ hầu như mọi thứ trong cuộc đời và sự nghiệp tính đến thời điểm đó. |
That if he went to them, they would absolve the boy of his crime. Rằng nếu anh người Hoa tới gặp họ, họ sẽ xóa tội cho thằng nhỏ. |
I will pay a total of $ 200 to your father's estate when I have in my hand a letter absolving me of all liability from the beginning of the world to date! Tôi sẽ trả tổng cộng 200 đô cho di sản của cha cô khi tôi có trong tay một tờ giấy gỡ bỏ hết mọi trách nhiệm của tôi từ khởi thủy cho tới hôm nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới absolve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.