utopia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utopia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utopia trong Tiếng Anh.
Từ utopia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính thể không tưởng, x hội không tưởng, điều không tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utopia
chính thể không tưởngnoun |
x hội không tưởngnoun |
điều không tưởngnoun Of course you must protect Veidt's new utopia. Tất nhiên, anh phải bảo vệ điều không tưởng mới mẻ của Veidt. |
Xem thêm ví dụ
It is only when such worlds become utopian-level space travellers that the Symbionts make contact and bring the young utopia to an equal footing. Chỉ đến khi các thế giới như vậy trở thành các nhà du hành không gian ở mức Không tưởng, thì các Symbiont mới bắt đầu liên lạc trên cơ sở bình đẳng. |
The small island of Nosy Boroha off the northeastern coast of Madagascar has been proposed by some historians as the site of the legendary pirate utopia of Libertalia. Đảo nhỏ Nosy Boroha ở ngoài khơi bờ biển đông bắc của Madagascar được một số nhà sử học đề xuất là địa điểm của hải tặc truyền thuyết không tưởng Libertalia. |
Of course you must protect Veidt's new utopia. Tất nhiên, ông phải bảo vệ cái xã hội không tưởng mới mẻ của Veidt |
Another redesign in 2011 changed the typefaces to Farnham and Amplitude for headlines, Utopia for text, and Freight for headers. Năm 2011, báo này lại tái thiết kế kiểu chữ, chọn Farnham và Amplitude cho tiêu đề, Utopia cho nội dung và Freight cho tên đề mục. |
Led by peasant- born Pol Pot, the Khmer Rouge evacuates people to the countryside in order to create a rural communist utopia, much like Mao Tse- tung's Cultural Revolution in China. Dưới sự lãnh đạo của Pol Pot - một người xuất thân từ nông dân, quân Khơ- me Đỏ sơ tán người dân về vùng nông thôn nhằm thành lập một xã hội cộng sản không tưởng. tương tự cuộc cách mạng văn hóa của Mao Trạch Đông ở Trung Quốc. |
Shangri-La has become synonymous with any earthly paradise, particularly a mythical Himalayan utopia – a permanently happy land, isolated from the world. Shangri-La đã trở nên đồng nghĩa với bất kỳ thiên đường hạ giới nào, đặc biệt với xã hội không tưởng Hymalaya huyền thoại - một vùng đất hạnh phúc vĩnh viễn, biệt lập với thế giới bên ngoài. |
When he realized that mankind was incapable of attaining his Utopia, he had nowhere else to turn. Khi ông hiểu ra rằng nhân loại không thể đạt được Điều Không Tưởng của ông, ông không còn điểm tựa nữa. |
Many hoped that all nations would adopt socialism so that the world could become a Utopia. Họ hy vọng các nước sẽ đi theo con đường xã hội chủ nghĩa, và thế giới sẽ đạt đến một xã hội lý tưởng. |
But what would it take, what would it look like to have this Star Trek-like utopia, instead of the Matrix-like dystopia? Nhưng sẽ mất những gì sẽ như thế nào để có được một nơi lý tưởng như Star Trek, thay vì một nơi tồi tệ như Matrix? |
This is the frontispiece of his book " Utopia. " Đây là trang bìa cuốn sách của ông - " Không tưởng ". |
Because I believe there is no such thing as Utopia. Bởi vì tôi tin 1 xã hội tuyệt đối hoàn mỹ là không tồn tại |
So when we think about the problems, we always put it through a technological lens, a tech-centric, a techno-utopia, and there's nothing wrong with that, but it's something that we have to really think deeply about if we're going to move on these major issues, because it wasn't always like this. Vậy khi chúng ta nghĩ về vấn đề, chúng ta luôn đặt nó qua lăng kính công nghệ, một trung tâm kĩ thuật, một công nghệ không tưởng và không có gì là sai trái cả, nhưng nó là cái gì đó mà chúng ta phải nghĩ cẩn thận hơn nếu chúng ta cần bàn tới những vấn đề chính, vì nó không phải luôn cố định. |
Of course you must protect Veidt's new utopia. Tất nhiên, ông phải bảo vệ xã hội không tưởng mới mẻ của Veidt ( Utopia ) |
The good news is that when we talk about clean transportation and different mobility, we're not talking about some distant utopia out there. Tin mừng là khi chúng ta nói về việc làm sạch giao thông vận tải và cách di chuyển khác, thì chúng ta không nói về những điều không tưởng xa xôi ngoài kia. |
16 February – Traian Vuia presents to the Académie des Sciences of Paris the possibility of flying with a heavier-than-air mechanical machine and his procedure for taking off, but is rejected for being a utopia, adding the comments: The problem of flight with a machine which weighs more than air can not be solved and it is only a dream. Xem Cỗ máy đầu tiên biết bay 16 tháng 2 - Traian Vuia có mặt tại Hàn Lâm Viện Khoa Học Pháp ở Paris để trình bay về triển vọng của một cỗ máy có thể bay và thủ tục của anh đã bị loại bỏ và nó trở thành điều không tưởng, kèm theo lời bình luận: Vấn đề của chuyến bay với một cái máy là trọng lượng lớn hơn không khí, cái này không thể giải quyết được và đó chỉ là một giấc mơ. |
A group of 30 young men and women go on a bus tour to Nanaki Village, a shadowy village with an urban legend of being a utopia. Một nhóm 30 người trẻ đi trên một chuyến xe buýt đến một ngôi làng tên là Nanaki, một ngôi làng bí ẩn với một tuyền thuyết đô thị là một điều không tưởng. |
Not only was Tahiti a tropical paradise but it also had many features that resembled the fictional Utopias. Tahiti không những là địa đàng nhiệt đới mà lại còn có nhiều đặc điểm giống như viễn cảnh Không Tưởng. |
Eutopia, derived from Greek εὖ ("good" or "well") and τόπος ("place"), means "good place" and is strictly speaking the correct term to describe a positive utopia. Eutopia, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp εὖ ("tốt") và τόπος ("địa điểm"), nghĩa là "địa điểm tốt", và nói về một thuật ngữ chính xác để mô tả một utopia tích cực. |
However, in a 1962 letter to Christopher Collins, Huxley says that he wrote Brave New World as a reaction to H.G. Wells' utopias long before he had heard of We. Tuy nhiên, trong một lá thư năm 1962 gửi cho Christopher Collins, Huxley nói rằng ông đã viết Brave New World như một phản ứng đối với thế giới không tưởng (utopia) của H.G. Wells từ lâu lắm rồi trước khi ông nghe nói đến quyển Chúng tôi. |
In the new culture system of Civilization V consisting of social policy "trees", the cultural victory prior to the Brave New World expansion pack involved filling out five of the ten "trees" and completing the Utopia project (reminiscent of the Ascent to Transcendence secret project in Sid Meier's Alpha Centauri). Đối với mục tiêu văn hóa, để chiến thắng người chơi phải mở được hết tất cả năm trong 10 mục trong chính sách xã hội ("social policy") và hoàn thành dự án Utopia (reminiscent of the Ascent to Transcendence secret project in Sid Meier's Alpha Centauri). |
They're the gardeners and caretakers of a tiny crab utopia. Chúng là những người làm vườn và những người chăm sóc cho một xã hội cua tí hon. |
It can imagine what is freedom, it can idealize what freedom should be, create a Utopia of freedom. Nó có thể tưởng tượng điều gì là tự do, nó có thể lý tưởng hóa tự do nên là gì, sáng chế một không tưởng về tự do. |
Utopia was actually a word that Thomas Moore used deliberately. Không tưởng thực ra là một từ mà Thomas More sử dụng có dụng ý. |
John de Mol later started his own company Talpa which created show franchises like The Voice and Utopia. John de Mol sau đó bắt đầu công ty riêng của mình mang tên Talpa, tạo ra các chương trình nhượng quyền như The Voice và Utopia. |
And I think you could argue that food is a fundamental ordering principle of Utopia, even though More never framed it that way. Tôi nghĩ bạn có thể cãi lại rằng thực phẩm là nguyên tắc chủ đạo cơ bản của Không tưởng. Mặc dầu More không bao giờ đóng khuôn cuốn sách này như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utopia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới utopia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.