abide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abide trong Tiếng Anh.
Từ abide trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu, chịu đựng, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abide
chịuverb How about you, Utivich, can you abide it? Còn anh, anh chịu nổi nó không, Utivich? |
chịu đựngverb Finally the Prophet could abide their sordid cursing no longer. Cuối cùng Vị Tiên Tri không chịu đựng nổi lời nguyền rủa của họ nữa. |
ởverb adposition He will roar loudly against his abiding place. Ngài sẽ gầm to nghịch nơi ngài ở. |
Xem thêm ví dụ
Prophets promise that through it, greater faith and spiritual strength will grow in our hearts, and greater protection, unity, and peace will abide in our homes. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
* These angels did not abide my law; therefore, they remain separately and singly, without exaltation, D&C 132:17. * Những thiên sứ ấy không tuân theo luật pháp của ta, nên họ phải bị sống đơn độc và riêng biệt, không được tôn cao, GLGƯ 132:17. |
Abide in the Lord’s Territory! Hãy Ở Lại trong Lãnh Thổ của Chúa! |
Then keep His commandments.48 I pray that we will feel and fully abide in His love, in the name of Jesus Christ, amen. Vậy thì, hãy tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.48 Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ ở trọn vẹn trong tình yêu thương của Ngài, trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Smith said: “‘The gift of the Holy Ghost,’ is a special blessing sealed upon baptized repentant believers in Jesus Christ, and is ‘an abiding witness.’ Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘ |
We are to be law-abiding, worthy citizens. Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng. |
Concerning this record, the Prophet Joseph Smith, who translated it by the gift and power of God, said, “I told the brethren that the Book of Mormon was the most correct of any book on earth, and the keystone of our religion, and a man would get nearer to God by abiding by its precepts, than by any other book” (see the introduction at the front of the Book of Mormon). Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
Parents have a sacred duty to rear their children in love and righteousness, to provide for their physical and spiritual needs, and to teach them to love and serve one another, observe the commandments of God, and be law-abiding citizens wherever they live. Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống. |
May the spirit we have felt here be and abide with us as we go about those things which occupy us each day. Cầu xin cho Thánh Linh chúng ta đã cảm nhận được ở đây sẽ ở với chúng ta trong khi làm những công việc hằng ngày. |
In them, I knew I could go back again to have the Holy Ghost let me feel what two disciples of the risen Lord had felt when He accepted their invitation to come into their home and to abide with them. Trong thánh thư, tôi biết là tôi có thể có lại Đức Thánh Linh một lần nữa để có thể cảm thấy những gì mà hai môn đồ của Chúa Phục Sinh đã cảm thấy khi Ngài chấp nhận lời mời của họ để đi vào nhà họ và ở với họ. |
To my friend, and to all who wish to bolster their faith, I give you this promise: as you faithfully live the gospel of Jesus Christ and abide by its teachings, your testimony will be protected and it will grow. Tôi đưa ra cho anh bạn tôi cũng như tất cả những người nào muốn củng cố đức tin của mình lời hứa này: khi nào anh chị em trung thành sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo lời dạy của phúc âm, thì chứng ngôn của anh chị em sẽ được bảo vệ, và sẽ tăng trưởng. |
Yet, we can make it our goal to be as holy, honest, and law-abiding as possible in our imperfect condition. Nhưng chúng ta có thể đặt mục tiêu trở nên thánh sạch, lương thiện và giữ luật pháp càng nhiều càng tốt trong tình trạng bất toàn của chúng ta. |
President McKay continues, “The city ... was his ... the City Eternal; and the people following him were to abide there in peace and eternal happiness.” Chủ Tịch McKay nói tiếp: “Thành phố đó ... là ... Thành Phố Vĩnh Cửu của Ngài; và những người đi theo Ngài đang ở đó trong trạng thái bình an và hạnh phúc vĩnh cửu.” |
In the Doctrine and Covenants we read, “For all who will have a blessing at my hands shall abide the law which was appointed for that blessing, and the conditions thereof” (D&C 132:5). Chúng ta đọc trong sách Giáo Lý và Giao Ước: “Vì tất cả những ai muốn nhận được phước lành từ tay ta đều phải tôn trọng luật pháp mà đã được lập ra cho phước lành đó, và những điều kiện của nó” (GLGƯ 132:5). |
These policies are designed not only to abide by laws, but to ensure a safe and positive experience for our users. Các chính sách này được thiết kế để không chỉ tuân thủ luật pháp mà còn đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng của chúng tôi. |
May the spirit we have felt here be and abide with us as we go about those things which occupy us each day. Cầu xin cho Thánh Linh mà chúng ta đã cảm nhận được ở đây sẽ ở với chúng ta trong khi làm những công việc hằng ngày. |
“If ye abide in me, and my words abide in you, ye shall ask what ye will, and it shall be done unto you. “Ví bằng các ngươi cứ ở trong ta, và những lời ta ở trong các ngươi, hãy cầu xin mọi điều mình muốn, thì sẽ được điều đó. |
One can only imagine how such summary action affected these peaceable, law-abiding citizens! Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào! |
Many governments have praised them for being law-abiding citizens. Trong công việc dạy dỗ Kinh-thánh, họ khuyến khích người ta tôn trọng luật pháp, tiêu chuẩn đạo đức gia đình và luân thường đạo lý. |
Filters are useful tools, but the greatest filter in the world, the only one that will ultimately work, is the personal internal filter that comes from a deep and abiding testimony of our Heavenly Father’s love and our Savior’s atoning sacrifice for each one of us. Các bộ lọc là những công cụ hữu ích, nhưng bộ lọc quan trọng nhất trên thế gian, là bộ lọc duy nhất mà cuối cùng sẽ được hữu hiệu, chính là bộ lọc nội bộ cá nhân xuất phát từ một chứng ngôn sâu sắc và vĩnh cửu về tình yêu thương của Cha Thiên Thượng cũng như sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi dành cho mỗi người chúng ta. |
We show our respect for these authorities by means of our law-abiding conduct. Chúng ta tỏ lòng vâng phục các nhà cầm quyền này bằng cách chấp hành luật pháp. |
Knowing each family and their circumstances, I felt a deep and abiding sense of awe, respect, and humility. Vì biết rõ mỗi gia đình và hoàn cảnh của họ, tôi thấy có một cảm giác đầy kinh ngạc, kính trọng và khiêm nhường vững mạnh và lâu dài. |
o An explanation of the doctrine of Christ and promised blessings to those who abide by it. o Sự giải thích về giáo lý của Đấng Ky Tô và các phước lành đã được hứa đối với những người tuân theo giáo lý đó. |
This deep and abiding influence is a language that reaches to the very soul. Ảnh hưởng sâu đậm và lâu dài này là một ngôn ngữ mà đã đạt tới tận linh hồn. |
* He who cannot abide the law of a telestial kingdom cannot abide a telestial glory, D&C 88:24, 31, 38. * Kẻ nào không đương nổi luật pháp của vương quốc hạ thiên thì cũng không đương nổi vinh quang hạ thiên được, GLGƯ 88:24, 31, 38. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abide
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.