abet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abet trong Tiếng Anh.

Từ abet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp tay, khích, xúi bẩy, xúi giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abet

tiếp tay

verb (to support, uphold, or aid)

Your client aided and abetted an act of mass murder.
Bị cáo đã giúp đỡ và tiếp tay một tội ác giết người hàng loạt.

khích

verb (to assist or encourage in crime)

Miss Goldstein, who has aided and abetted you...
Cô Goldstein, giúp đỡ và khuyến khích anh...

xúi bẩy

verb (to assist or encourage in crime)

xúi giục

verb (to assist or encourage in crime)

You've done enough to be charged with attempt to aid and abet.
Quá đủ để cô bị tuyên án là có ý định đồng lõa và xúi giục.

Xem thêm ví dụ

Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation.
Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối.
Twin siblings often enable and abet.
Anh em sinh đôi thường đồng cảm với nhau.
The elements, however, abetted me in making a path through the deepest snow in the woods, for when I had once gone through the wind blew the oak leaves into my tracks, where they lodged, and by absorbing the rays of the sun melted the snow, and so not only made a my bed for my feet, but in the night their dark line was my guide.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
Abetting a felon is not just a fail offense, it's a crime.
Thả tội phạm đi không chỉ khiến cô rớt,.
We tend to view them -- and the popular press aids and abets this view -- as chemical imbalances in the brain, as if the brain were some kind of bag of chemical soup full of dopamine, serotonin and norepinephrine.
Chúng ta có xu hướng nhận định chúng -- theo kiểu mà báo chí thường hay ủng hộ và phổ biến -- như những sự mất cân về mặt hóa học trong não bộ, như thể bộ não là một túi súp chứa đầy các loại hóa chất đầy dopamine, serotonin và norepinephrine.
He was charged with "aiding and abetting escape" as were Strelzyk's sister Maria and her husband who were sentenced to 21⁄2 years.
Ông bị buộc tội "giúp đỡ và đồng mưu trốn thoát" và bị kết án cùng chị gái Maria của Strelzyk, và chồng Maria với án tù 2 năm rưỡi.
... for aiding and abetting the German spy known as Marianne Beauséjour.
tiếp tay cho một gián điệp Đức được biết tới như Marianne Beausejour.
Hercules became part of the team, while the Black Knight, and the Black Widow, abetted the Avengers but did not become members until years later.
Black Knight và Black Widow đóng góp nhiều cho Avengers nhưng không trở thành thành viên cho đến những năm sau đó.
In 1990, Lazar was arrested for aiding and abetting a prostitution ring.
Năm 1990, Lazar đã bị bắt vì giúp đỡ và tiếp tay cho một ổ mại dâm.
You aided and abetted KGB agents who broke into a top-secret military installation in the middle of the United States of America, my country.
Ông đã tiếp tay với các điệp viên KGB đột nhập kho quân sự tối mật ngay giữa lòng nước Mỹ, tổ quốc tôi.
You are charged with abetting treason.
Cô bị phán xử tội danh phản nghịch.
I just aided and abetted.
Em chỉ chấp thuận và tiếp tay chút thôi.
However, in the following year, he was charged with abetting criminal breach of trust relating to his private business dealings in Singapore, and resigned from the presidency.
Tuy nhiên, đến năm sau ông bị buộc tội tiếp tay hình sự tín nhiệm liên quan đến giao dịch kinh doanh cá nhân của ông tại Singapore, và từ chức tổng hội trưởng.
Abetted by its Chinese and Soviet communist mentors, North Korea invaded the South in 1950.
Được sự hậu thuẫn của Trung Quốc và Liên Xô, Bắc Triều Tiên đã đưa quân xâm lược Hàn Quốc năm 1950.
She's thinks I'm abetting a terrorist.
Cô ta nghĩ tôi đang tiếp tay cho khủng bố.
The figurines are believed to have been “talismans abetting conception and childbirth.”
Họ tin rằng những tượng này là “bùa phù hộ cho sự thụ thai và sinh sản”.
She's been aiding and abetting the outsiders.
Cô ta đã giúp đỡ và tiếp tay cho những kẻ ngoại tộc.
Your client aided and abetted an act of mass murder.
Bị cáo đã giúp đỡ và tiếp tay một tội ác giết người hàng loạt.
" I didn't know I was aiding and abetting a known felon " thing.
" Tôi không biết là tôi đang tiếp tay cho kẻ phạm tội "
Miss Goldstein, who has aided and abetted you...
Cô Goldstein, giúp đỡ và khuyến khích anh...
She was charged with "participating in a criminal plan for aiding, abetting and participating in the murders at Buchenwald".
Các cáo buộc gồm "tham gia vào một kế hoạch tội phạm để giúp đỡ, tiếp tay và tham gia vào vụ giết người ở Buchenwald".
She aided and abetted an international fugitive.
Bà ta đã tiếp tay giúp đỡ cho một kẻ chạy trốn cấp quốc tế.
United Nuclear pled guilty to three criminal counts of introducing into interstate commerce, and aiding and abetting the introduction into interstate commerce, of banned hazardous substances.
United Nuclear đã phạm phải ba tội trạng liên quan đến thương mại xuyên bang, trợ giúp và tiếp tay tuồn các chất độc hại bị cấm vào nền thương mại xuyên bang.
Their names, Afnut ("city of the headdress-makers"), Nebj ("protector's city"), Abet-desheret ("city of the red granite jars") and Huj-setjet ("city of the Asians'), are mentioned on numerous clay seals alongside Peribsen's serekh, often preceded by the phrase "visit of the king at ...".
Tên của chúng, Afnut ("thành phố của những người làm khăn trùm"), Nebj ("thành phố của những người bảo vệ"), ABET-desheret ("thành phố của những chiếc bình granite đỏ") và Huj-setjet ("thành phố của những người châu Á '), đều được đề cập trên các vết dấu kế bên với serekh của Peribsen, và thường đi cùng với cách nói "nhà vua tới thăm...".
9 In the days of Noah, Jehovah brought mankind to ruin because of the extreme violence of wicked humans abetted by the Nephilim.
9 Trong thời Nô-ê, Đức Giê-hô-va đã hủy diệt thế gian vì tính cực kỳ hung ác của những người bại hoại đồng lõa với người Nephilim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.