abscond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abscond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abscond trong Tiếng Anh.

Từ abscond trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ trốn, lẫn trốn, trốn tránh pháp luật, tẩu thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abscond

bỏ trốn

verb

I've just discovered the synthetic appliance you absconded with recently.
Tôi mới phát hiện người máy ông đã bỏ trốn cùng nó gần đây.

lẫn trốn

verb

trốn tránh pháp luật

verb

tẩu thoát

verb

Xem thêm ví dụ

Perry continues trailing the droids as they are seized by Jawas and then sold to Owen Lars, and eventually absconds with R2-D2.
Perry tiếp tục hành trình của các rô-bốt khi họ bị thu giữ bởi các đạo sĩ Jawas và sau đó bán cho Owen Lars, và cuối cùng đỏi thành R2-D2.
Whoa, whoa ".Absconded "?
Ôi cha. " Bỏ trốn " ư?
Seems your friend Davina has absconded with one of my prisoners.
Coi cô bạn bé nhỏ của em kìa, Davina đang bỏ trốn với một tù nhân của anh
Now this dolphin, we call her "the scarf thief," because over the years she's absconded with about 12 scarves.
Chú cá heo này, chúng tôi gọi là "kẻ cắp vòng cổ" vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng.
There is always the risk the borrower will become bankrupt, abscond or otherwise default on the loan.
Luôn luôn có nguy cơ người vay sẽ trở thành phá sản, bỏ trốn hay vỡ nợ trên khoản vay.
Risks of investment: There is always a risk that the borrower will go bankrupt, abscond, die, or otherwise default on the loan.
Rủi ro đầu tư: Luôn luôn có một rủi ro là người vay sẽ phá sản, bỏ trốn, chết, hoặc vỡ nợ khoản vay.
The marriage was unhappy, and her husband absconded with the three-year-old boy and deposited him in a boarding school in Virginia.
Cuộc hôn nhân không hạnh phúc, và chồng cô bỏ đi mang theo đứa con trai còn mới ba tuổi và ông gửi cậu bé vào một trường nội trú ở Virginia.
In 324 BC Harpalus, to whom Alexander had entrusted huge treasures, absconded and sought refuge in Athens.
Khoảng năm 324 tr.CN, Harpalos, người được Alexander ủy thác những kho báu khổng lồ, đã bỏ trốn và tìm kiếm nơi ẩn náu ở Athena.
Although she was the best student in her class Magoola didn’t graduate because she was discontinued from her course for absconding when she went on tour with Afrigo Band.
Mặc dù cô là học sinh giỏi nhất trong lớp, Magoola đã không tốt nghiệp vì cô đã bị đuổi học vì bỏ học đi lưu diễn với Afrigo Band.
Previously, the Shah's mother had ruled Urgench, but she fled when she learned her son had absconded to the Caspian Sea.
Trước đó, mẹ của Shah cai trị Urgench, nhưng khi nghe tin con trai mình đã trốn đến biển Caspi, bà ta cũng bỏ trốn.
I've just discovered the synthetic appliance you absconded with recently.
Tôi mới phát hiện người máy ông đã bỏ trốn cùng nó gần đây.
The case was investigated by Central Bureau of Investigation (CBI), which charged 10 people out of whom seven including the five hijackers were still absconding and are in Pakistan.
Vụ việc được Cục Điều tra Trung ương Ấn Độ (CBI) điều tra, họ buộc tội 10 người và trong số đó 7 người bao gồm 5 phần tử không tặc vẫn đang lẩn trốn và ở tại Pakistan.
She apparently absconded while in the Philippines, and stayed on there for almost 6 months after Miss Earth 2003, refusing to return home to Ethiopia and her education, and instead concentrated on trying to secure "Movie deals" and was thus succeeded by her first runner up Muna Fikremariam.
Cô dường như bỏ trốn trong khi ở Philippines, và ở lại đó gần 6 tháng sau Hoa hậu Trái đất 2003, từ chối trở về Ethiopia và trường của cô, và thay vào đó tập trung vào việc cố gắng bảo vệ "Các điều khoản đóng phim" và được kế vị bới Á hậu 1 là Muna Fikremariam. ^ a ă “Ethiopia's Miss World Tourism 2003 Yodit Getahun dethroned”.
This short conflict ended with Rosas being defeated and absconding to Britain.
Cuộc xung đột ngắn này kết thúc bằng sự thất bại của Rosas và chuyến bay của ông đến Anh.
He travelled all the way to the lands of Imagawa Yoshimoto, daimyō of Suruga Province, and served there for a time, only to abscond with a sum of money entrusted to him by Matsushita Yukitsuna.
Ông đi suốt quãng đường đến lãnh địa của Imagawa Yoshimoto, daimyo của tỉnh Suruga, và phục vụ ở đó một thời gian để tránh phải trả khoản tiền Matsushita Yukitsuna nhờ giữ hộ.
I've never absconded with national treasures before.
Tôi chưa từng bỏ trốn... với một kho báu quốc gia trước đây.
He absconded to Japan and sought protection from a known gangster.
tang vật kim cương lậu Hiện giờ nó được CLB người rơm bảo vệ.
A branch in Kathmandu reportedly continued to operate as of early 2011, though another nearby North Korean restaurant Kumgangsan closed after its manager absconded to India with its funds and reportedly defected to South Korea.
Một chi nhánh tại Kathmandu được thông tin là vẫn tiếp tục hoạt động cho đến đầu năm 2011, mặc dù nhà hàng Bắc Triều Tiên Kumgangsan gần đó đã bị đóng cửa sau khi người quản lý đào tẩu sang Ấn Độ cùng với ngân quỹ nhà hàng và sau đó được ghi nhận là đã tái định cư tại Hàn Quốc.
He thought of the two soldiers who had absconded, and was reminded of the assassins from two days previously.
Nghĩ tới hai tên lính đã bỏ rơi chàng, chàng liền nhớ lại hai tên sát thủ hôm trước nữa.
Now this dolphin, we call her " the scarf thief, " because over the years she's absconded with about 12 scarves.
Chú cá heo này, chúng tôi gọi là " kẻ cắp vòng cổ " vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng.
His lawyers said he was honourable and would not try to abscond .
Luật sư của ông ta nói rằng ông ta là người đáng kính trọng và sẽ không cố bỏ trốn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abscond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.