abdicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abdicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abdicate trong Tiếng Anh.
Từ abdicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ bỏ, thoái vị, từ ngôi, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abdicate
từ bỏverb (disinherit) Unfortunately, far too many fathers abdicate this eternal responsibility. Rủi thay, có quá nhiều người cha từ bỏ trách nhiệm vĩnh cửu này. |
thoái vịverb (renounce a throne) My son... a true leader does not abdicate at the start of a crisis. Con trai... một lãnh đạo chân chính sẽ không thoái vị trước một cơn khủng hoảng. |
từ ngôiverb (renounce a throne) |
bỏverb (disinherit) Unfortunately, far too many fathers abdicate this eternal responsibility. Rủi thay, có quá nhiều người cha từ bỏ trách nhiệm vĩnh cửu này. |
Xem thêm ví dụ
In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power. Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn. |
(Romans 1:26-32) Christian parents cannot afford to abdicate their responsibility to control their children’s choice of music and entertainment just because the parents have difficulty understanding the language. (Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ. |
He abdicated in favour of his brother Inayatullah Khan who only ruled for three days before the leader of the tribal rebellion Habibullah Kalakani took power and reinstated the Emirate. Ông đã thoái vị chỉ để nhằm ủng hộ người anh trai Inayatullah Khan lên ngôi trị vì trong ba ngày ngắn ngủi trước khi nhà lãnh đạo bộ tộc Habibullah Kalakani lên nắm quyền và phục hồi Tiểu vương quốc Ả Rập Hồi giáo. |
The only monarch from this dynasty was Joseph I, imposed by his brother Napoleon I of France after Charles IV and Ferdinand VII had abdicated. Quốc vương đầu tiên là Joseph I, được em trai là Napoleon I đưa lên sau khi Charles IV và Ferdinand VII đã thoái vị. |
Following her husband's abdication, she appears to have co-reigned for a while with Constantine X, but eventually she too retired to the Myrelaion monastery under the monastic name of Xene. Sau khi chồng mình thoái vị, bà dường như có ra tham chính với Konstantinos X, nhưng sau cùng đã thoái ẩn về tu viện Myrelaion dưới pháp danh Xene. |
When Michael's wife Prokopia failed to persuade her brother to name Michael as his successor, a group of senior officials (the magistros Theoktistos, the Domestic of the Schools Stephen, and Patriarch Nikephoros) forced Staurakios to abdicate in his favor on 2 October 811. Khi Prokopia gặp thất bại trong việc thuyết phục anh trai mình chỉ định Mikhael là người kế nhiệm, một nhóm các quan chức cấp cao gồm magistros Theoktistos, domeskos Stephen và Thượng phụ Nikephoros đã buộc Staurakios phải thoái vị vào ngày 2 tháng 10 năm 811. |
February 6, 900 (Shōtai 3, 3rd day of the 1st month): Daigo went to visit his father in the place Uda had chosen to live after the abdication. Năm Xương Tai thứ ba, mồng 3 tháng 1 âm lịch (900): Daigo đi thăm Thượng hoàng Uda tại nơi Uda ở sau khi từ ngôi. |
The idea of abdicating and returning to Portugal took root in his mind, and, beginning in early 1829, he talked about it frequently. Ý kiến thoái vị và trở về Bồ dần cắm rễ trong đầu ông, và, từ đầu năm 1829, ông thường nói về điều đó. |
Aware that a reunion of Brazil and Portugal would be unacceptable to the people of both nations, he hastily abdicated the crown of Portugal on 2 May in favor of his eldest daughter, who became Queen Dona Maria II. Nhận thất rằng việc tái hợp Brasil và Bồ Đào Nha sẽ không nhận được sự ủng hộ từ cả hai nước, ông nhanh chóng từ bỏ ngai vàng Bồ Đào Nha vào ngày 2 tháng 5 và truyền vị cho trưởng nữ, tức là Nữ hoàng Dona Maria II. |
Three plenipotentiaries took this conditional abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers having proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau, 4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inevitable. Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi. |
He demanded an immediate peace, an eight-hour workday, relief for the unemployed, abdication of Bavarian King Ludwig III and the German emperor, Kaiser Wilhelm II, and proposed the formation of workers' and soldiers' councils. Ông đòi hỏi hòa bình ngay lập tức, chế độ ngày làm việc 8 giờ, giảm thất nghiệp và kêu gọi vua Bayern Ludwig III và hoàng đế Đức Wilhelm II thoái vị và đề nghị thành lập hội đồng công nhân và quân đội. |
In 1814, while the United Kingdom, Spain and Portugal invaded France across the Pyrenees, the Russians, Austrians and their allies invaded France across the Rhine and, after the Battle of Paris, entered into negotiations with members of the French government for the abdication of Napoleon. Năm 1814, trong khi Vương quốc Anh, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm nước Pháp vượt qua dãy núi Pyrénées, Nga, Áo và các đồng minh của họ xâm chiếm nước Pháp băng qua sông Rhein và sau Trận chiến Paris, bắt đầu đàm phán với các thành viên của chính phủ Pháp về việc thoái vị của Napoléon Bonaparte. |
Caesar arranged the execution of Pothinus and the official return to the throne of Cleopatra VII, though she had never officially abdicated her marriage to Ptolemy XIII. Caesar sắp xếp việc hành quyết Pothinus và trả lại ngai vàng cho Cleopatra VII, mặc dù bà chưa bao giờ chính thức thoái vị. |
Realizing disadvantages, Tugh Temür declared abdication and summoned his brother. Nhận ra những bất lợi, Đồ Thiếp Mộc Nhi tuyên bố thoái vị và triệu tập anh trai mình. |
On 14 April 1937, Attorney General Sir Donald Somervell submitted to Home Secretary Sir John Simon a memorandum summarising the views of Lord Advocate T. M. Cooper, Parliamentary Counsel Sir Granville Ram, and himself: We incline to the view that on his abdication the Duke of Windsor could not have claimed the right to be described as a Royal Highness. Ngày 14 tháng 4 năm 1937, Tổng chưởng lý của Anh và Wales là Sir Donald Somervell nộp cho Bộ trưởng Nội vụ là Sir John Simon một bản ghi nhớ tóm tắt về quan điểm của Lord Advocate T. M. Cooper, Luật sư Nghị viện Sir Granville Ram, và chính ông ta: Chúng tôi nghiêng về quan điểm rằng sự thoái vị của Quận công Windsor có thể đã không kèm theo yêu cầu về quyền là Royal Highness. |
There, Maximian was forced to abdicate again and Constantine was again demoted to Caesar, with Maximinus the Caesar in the east. Tại đây, Maximianus tiếp tục bị buộc phải thoái vị còn Constantinus một lần nữa bị giáng xuống làm Caesar cùng với Maximinus Daia là Caesar ở phía đông. |
April 30 – Emperor Akihito of Japan will abdicate from his position; the first abdication by a Japanese monarch in about two centuries. 30 tháng 4: Nhật hoàng Akihito của Nhật Bản sẽ thoái vị khỏi vị trí của mình; sự thoái vị đầu tiên của một vị thiên hoàng Nhật Bản trong khoảng hai thế kỷ. |
Though Alfonso did not formally abdicate, his departure from the country led to a provisional government under Niceto Alcalá Zamora, and a constituent Cortes drew up a new constitution. Mặc dù Alfonso không chính thức thoái vị, song việc ông đi lưu vong dẫn đến một chính phủ lâm thời dưới quyền Niceto Alcalá Zamora, và một nghị viện lập pháp nhằm soạn thảo hiến pháp mới. |
Napoleon's infant son, Napoleon II, was recognized by the Council of Peers, as Emperor from the moment of his father's abdication, and therefore reigned (as opposed to ruled) as Emperor for fifteen days, 22 June to 7 July 1815. Con trai trẻ của Napoleon, Napoléon II được công nhận bởi Hội đồng của Peers, như Hoàng đế từ thời điểm sự thoái vị của cha mình và do đó trị vì là Hoàng đế 15 ngày, kể từ ngày 22 tháng 6 đến ngày 7 tháng 7 năm 1815. |
After World War II, a general strike forced King Leopold III to abdicate in 1951, since many Belgians felt he had collaborated with Germany during the war. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một cuộc tổng đình công buộc Quốc vương Leopold III phải thoái vị vào năm 1951, do nhiều người Bỉ cảm thấy ông đã cộng tác với Đức trong chiến tranh. |
(Proverbs 29:21) To abdicate parental authority by permissiveness brings shame and shows not love but indifference; to use the rod of discipline kindly but firmly reflects loving concern. Cha mẹ nào từ chối không hành quyền mình để nhân nhượng đối với con thì sẽ gặt hái sự xấu hổ và đó là bày tỏ không phải sự yêu thương mà là sự thờ ơ; dùng roi vọt cách nhân từ song cứng rắn nói lên sự ân cần yêu thương. |
Napoleon abdicated and was exiled to Elba. Napoléon buộc phải thoái vị và bị lưu đày tới đảo Elba. |
The men become friends as they work together, and after his brother abdicates the throne, the new king relies on Logue to help him make his first wartime radio broadcast on Britain's declaration of war on Germany in 1939. Hai người đã trở thành bạn bè khi họ làm việc cùng nhau, và sau sự kiện anh ông thoái vị, nhà vua mới lên ngôi phải nhờ đến sự trợ giúp của Lionel để có thể đọc bài phát thanh vô tuyến thời chiến đầu tiên về sự kiện Anh tuyên chiến với Đức năm 1939. |
When Prahadhipok abdicated and was succeeded by his nephew, Ananda Mahidol in 1935, Sukumala was no longer aunt to the new king, thus she was simply referred to as Her Majesty Queen Sukumala Marasri. Khi Prahadhipok thoái vị và đã thành công bởi cháu trai của ông, Ananda Mahidol vào năm 1935, Sukumala không còn dì đến nhà vua mới, do đó cô được gọi đơn giản là nữ hoàng của Nữ hoàng Sukumala Marasri. |
However, by around 1573, Nobunaga began demanding the Emperor's abdication, but the Emperor refused. Tuy nhiên, trong khoảng 1573, Oda Nobunaga thường xuyên đề nghị Thiên Hoàng từ ngôi, nhưng ông từ chối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abdicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abdicate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.