utterance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utterance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utterance trong Tiếng Anh.
Từ utterance trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời, cách nói, lời phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utterance
lờinoun How dare you utter such things in front of me? Làm sao con có thể nói những lời như thế trước mặt cha được? |
cách nóinoun all those strange utterances that people type into the input field tất cả các cách nói và diễn đạt mà người khác sẽ gõ vào trong mục tìm kiếm |
lời phát biểunoun |
Xem thêm ví dụ
We join in uttering the biblical plea “Is there no balm in Gilead?” Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
And second, banning a musician for expressing "opinions that some believe to be offensive" shows an utter failure to grasp the concept of free speech." Và thứ hai, cấm một nhạc sĩ biểu diễn "vì bày tỏ quan điểm mà một số người cho là xúc phạm" cho không có hiểu biết gì về khái niệm tự do ngôn luận." |
Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
He believed that not just a select few but people in general needed to consider “every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.” Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
(Matthew 4:4) Notice, Jesus said that God is the source of “every utterance” vital to our life. (Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta. |
(Psalm 1:1, 2) Also, the Gospel recorded by Matthew tells us that when Jesus Christ rejected Satan’s efforts to tempt Him, He quoted from the inspired Hebrew Scriptures, saying: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
They hungered for every utterance of Jehovah’s mouth. Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra. |
As Barry Malzberg has said: Gernsback's venality and corruption, his sleaziness and his utter disregard for the financial rights of authors, have been well documented and discussed in critical and fan literature. Đúng như lời Barry Malzberg đã nói: Việc bán rẻ tài năng và hành vi bại hoại của Gernsback, sự thiếu đứng đắn và thái độ coi thường của ông đối với các quyền lợi tài chính của tác giả, đã được dẫn chứng và thảo luận rất kỹ lưỡng trong các tài liệu phê bình và fan hâm mộ văn học. |
I've never heard such utter balls in my entire life. Tôi chưa bao giờ nghe nói về điều này |
Open thy mouth, and it shall be filled, and I will give thee utterance, for all flesh is in my hands, and I will do as seemeth me good. Hãy mở miệng ngươi ra, và nó sẽ được tràn đầy, và ta sẽ ban cho ngươi lời nói, vì mọi xác thịt đều ở trong tay ta, và ta sẽ làm những gì ta thấy là tốt. |
His head was packed into a sack and thrown into his brother Hannibal's camp as a sign of his utter defeat. Sau đó, ông đã bị chặt đầu và đầu của ông đã được nhét vào trong một cái bao tải rồi được ném vào doanh trại của người anh trai Hannibal như là một dấu hiệu biểu hiện cho thất bại hoàn toàn của ông. |
IT MUST have been a remarkable thing to sit there on the Mount of Olives —overlooking the temple in Jerusalem— when Jesus uttered one of his most fascinating prophecies. Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất. |
That is the Bible’s first prophecy, uttered by God in Eden. Đó là lời tiên tri đầu tiên của Kinh Thánh, do Đức Chúa Trời phán trong vườn Ê-đen. |
And when the woman I love presents me with a child the first word it shall utter will be : Stalin ... Và khi người phụ nữ tôi yêu cho tôi đứa con đầu lòng, tiếng đầu tiên nó sẽ bập bẹ sẽ là: Stalin... |
When the Devil tried to entice Jesus Christ over to his selfish way of thinking, Jesus firmly responded: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” —Matthew 4:4. Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
In fact, many ancient societies, including the Greeks and the Romans, believed that to utter a curse verbally was so powerful, because to say the thing out loud brought it into existence. Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại |
A mouth that “utters wisdom” produces the fruitage that satisfies. Cái miệng “xưng điều khôn-ngoan” sinh ra bông trái làm cho no đầy. |
Only it's easy for you to preach utter devotion to family when you're making all the decisions. Rao giảng về lòng tận tụy với gia tộc với cha thật đơn giản khi cha là người duy nhất đưa ra những quyết định. |
For “it is in falsehood that they are prophesying to you in my name . . . ,” is the utterance of Jehovah.’”—Jeremiah 29:8, 9. Vì chúng nó nhơn danh ta mà nói tiên-tri giả-dối cho các ngươi” (Giê-rê-mi 29:8, 9). |
(1 Kings 10:23, 24) To anyone desiring a happy and successful life, they are as indispensable today as they were when first uttered. (1 Các Vua 10:23, 24) Đối với ai mong muốn một đời sống hạnh phúc và thành công thì không thể thiếu được những lẽ thật này ngày nay cũng như khi chúng được nói ra lần đầu. |
Also, since “all Scripture is inspired of God and beneficial,” our study should include “every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.” Hơn nữa, vì ‘cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn và có ích’ nên chúng ta phải học “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Signers can often identify which school someone went to, even within a few short utterances. Người ký thường có thể xác định được trường nào có người đi, thậm chí trong một vài lời phát biểu ngắn. |
Jesus Christ emphasized this when he said: “Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.” —Matthew 4:4. Chúa Giê-su Christ nhấn mạnh điều này khi phán: “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 4:4. |
51 Now, I say unto you, my friends, let my servant Sidney Rigdon go on his journey, and make haste, and also proclaim the aacceptable year of the Lord, and the bgospel of salvation, as I shall give him utterance; and by your prayer of faith with one consent I will uphold him. 51 Giờ đây, ta nói cho các ngươi hay, các bạn của ta, tôi tớ Sidney Rigdon của ta phải lên đường, và gấp rút rao truyền anăm ban ơn của Chúa và về phúc âm cứu rỗi, theo như điều mà ta sẽ ban cho hắn để nói; và nhờ lời cầu nguyện bởi đức tin với sự đồng lòng của các ngươi, ta sẽ nâng đỡ hắn. |
When Saul tried to deflect the discipline by claiming that some of the spoil was intended for a sacrifice to Jehovah, Samuel uttered the famous words: “Look! To obey is better than a sacrifice.” Khi Sau-lơ cố bào chữa bằng cách nói rằng một số chiến lợi phẩm ông mang về là để dâng cho Đức Giê-hô-va, Sa-mu-ên đáp lại bằng lời nổi tiếng sau: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utterance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới utterance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.