abut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abut trong Tiếng Anh.
Từ abut trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựa vào, giáp giới với, nối đầu vào nhau, tiếp giáp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abut
dựa vàoverb |
giáp giới vớiverb |
nối đầu vào nhauverb |
tiếp giáp vớiverb My small rectory abuts her estate, Căn nhà nhỏ của tôi tiếp giáp với ruộng đấy của bà ấy, |
Xem thêm ví dụ
The site acquired an irregular shape due to abutting the Bandelier National Monument and a Native American sacred burial ground. Khu vực này có hình dạng bất thường do tiếp giáp với Đài tưởng niệm Quốc gia Bandelier và một khu vực thiêng liêng của người Mỹ bản xứ. |
Other lands abutting the mountain, primarily along Lake Apopka, were preserved with the intention of restoring long absent ecologies. Vùng đất lân cận, chủ yếu dọc hồ Apopka, được bao tồn nhằm mục đích lấy lại canh quan trước kia. |
In general, over the span of the centuries, in the west, Sassanid territory abutted that of the large and stable Roman state, but to the east, its nearest neighbors were the Kushan Empire and nomadic tribes such as the White Huns. Ở phía tây, lãnh thổ của nhà Sassanid tiếp giáp với nhà nước La Mã rộng lớn và ổn định, nhưng ở phía đông, những người hàng xóm gần nhất của nó là Đế quốc Quý Sương và các bộ lạc du mục như người Hun trắng. |
The Ilemi Triangle in the east, between Eastern Equatoria and Lake Turkana, is or has been disputed among all three abutting states (South Sudan, Kenya and Ethiopia). Tam giác Ilemi ở phía đông, giữa Đông Equatoria và Hồ Turkana, là nơi tranh chấp giữa ba nước (Nam Sudan, Kenya và Ethiopia). |
In the typical case, the sequences are printed abutting one another without gaps, as in the sequence AAAGTCTGAC, read left to right in the 5' to 3' direction. Trong trường hợp chung, các chuỗi được ghi lên kế nhau không có khoảng trống (gap) chèn vào, ví dụ chuỗi AAAGTXTGAX, đi từ đầu 5' đến 3' tính từ trái sang phải. |
It was difficult to realise as we looked at the line of fine shops and stately business premises that they really abutted on the other side upon the faded and stagnant square which we had just quitted. Thật khó để nhận ra khi chúng ta nhìn vào dòng của các cửa hàng kinh doanh tốt và trang nghiêm cơ sở mà họ thực sự abutted ở phía bên kia khi đã bị mờ và trì trệ vuông mà chúng tôi vừa từ bỏ. |
Archeologically, late Scythia appears first of all as a conglomerate of fortified and non-fortified settlements with abutting agricultural zones. Về mặt khảo cổ học, Scythia sau này xuất hiện trước hết như là khối kết hợp của các khu định cư được gia cố tăng cường hay không được gia cố tăng cường với các khu vực nông nghiệp tiếp giáp. |
Although similar in size, the bridge towers are not identical in design, the Clifton tower having side cut-outs, the Leigh tower more pointed arches atop a 110-foot (34 m) red sandstone-clad abutment. Mặc dù tương tự về kích thước, tháp cầu không phải là giống hệt nhau trong thiết kế, tháp Clifton có các lỗ hổng ở 2 bên hông (side cut-outs), tháp Leigh có nhiều vòm nhọn hơn nằm trên đỉnh một trụ cầu bằng đá sa thạch đỏ có chiều cao 110 feet (34 m). |
The former Villa Luxoro, now a museum, and Villa Gnecco, now a luxury hotel, also abut the Parchi. Villa Luxoro cũ,bây giờ là một bảo tàng, và Villa Gnecco, bây giờ là một khách sạn sang trọng, cũng giáp Parchi. |
The two colors abut along the side of the fish in a ragged line that varies from shark to shark. Hai màu này giáp nhau dọc theo hai mặt bên của cá mập, tạo thành một đường gấp khúc; mỗi con đều có một đường khác nhau. |
Its western border abuts the metropolitan city of Daegu, and much of Gyeongsan lies within the Daegu metropolitan area. Thành phố có ranh giới phía tây với Daegu, và nhiều phần của Gyeongsan nằm trong vùng đô thị Daegu. |
Locally, however, mountains and paterae often abut one another, suggesting that magma often exploits faults formed during mountain formation to reach the surface. Tuy nhiên, ở cấp độ khu vực, núi và vùng lõm thường tiếp giáp với nhau cho thấy macma thường chui vào những đứt gãy được hình thành trong quá trình kiến tạo sơn để đẩy lên bề mặt. |
There are numerous sculpture works near the Cavenagh Bridge, including a family of Singapura cats (kucinta or drain cats), recognised as one of the smallest breeds of cats in the world, located at the southwest abutment. Nhiều sản phẩm điêu khắc được đặt ở kế cầu Cavenagh, trong đó có tượng gia đình mèo Singapura (mèo kucinta hay mèo cống), được công nhận là giống mèo nhỏ nhất thế giới, đặt ở móng cầu Tây Nam. |
Sorry abut that, just having some technical difficulties over here. Xin lỗi, ở đây có vài vấn đề về kỹ thuật. |
My small rectory abuts her estate, Căn nhà nhỏ của tôi tiếp giáp với ruộng đấy của bà ấy, |
The park is abutted against the coast of the Southern Ocean and takes up approximately 23 km (14 mi) of the coastline between Lowlands Beach and Forsythe Bluff. Vườn quốc gia được nối với bờ biển Nam Đại Dương và chiếm khoảng 23 km (14 dặm) đường bờ biển giữa Bãi biển Lowlands và Forsythe Bluff. |
Rommel retreated to a position abutting the British minefields, and Ritchie ordered a counter-attack, Operation Aberdeen on 5 June. Rommel rút quân về một vị trí tiếp giáp với bãi mìn của Anh và Ritchie liền ra lệnh phản công với Chiến dịch Aberdeen ngày 5 tháng 6. |
The airport practically abuts (on the east) the city's international airport, Yemelyanovo Airport. Sân bay thực tế tiếp giáp về phía đông sân bay quốc tế của thành phố, sân bay Yemelyanovo. |
It abuts the barbican defending the main entrance to the castle and its courtyard, or cour d'honneur, on the side of the gate. Nó ở bên ngoài được phòng thủ bởi thành lũy bên ngoài bảo vệ lối vào chính của lâu đài và sân trong của nó, hoặc cour d'honneur, ở bên cổng. |
The Romans were the first to build arch dams, where the reaction forces from the abutment stabilizes the structure from the external hydrostatic pressure, but it was only in the 19th century that the engineering skills and construction materials available were capable of building the first large-scale arch dams. Người La Mã là người đầu tiên dựng đập vòng cung, nơi mà phản lực từ mố làm ổn định cấu trúc với áp lực thủy tĩnh bên ngoài, nhưng chỉ có trong thế kỷ XIX các kỹ năng kỹ thuật và vật liệu xây dựng chỉ có thể xây dựng những đập vòng cung kiểu lớn đầu tiên. |
The tropical climate is experienced in a strip of south-western lowlands abutting the Malabar Coast, the Western Ghats and the islands of Lakshadweep and Andaman and Nicobar are also subject to this climate. Khí hậu nhiệt đới gió mùa tồn tại trên một dải đất thấp phía tây nam giới hạn Bờ biển Malabar, Ghat Tây cùng các quần đảo Lakshadweep và Andaman và Nicobar nằm trong kiểu khí hậu này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.