vacant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacant trong Tiếng Anh.

Từ vacant trong Tiếng Anh có các nghĩa là trống, khuyết, bỏ không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacant

trống

adjective

There are various reasons why a house may be left vacant.
Có rất nhiều lý do để giải thích vì sao một căn nhà bị bỏ trống.

khuyết

adjective

do stuff with vacant space.
làm những thứ với các không gian còn khuyết.

bỏ không

adjective

Xem thêm ví dụ

Upon joining Arsenal, Diaby was given the number 2 shirt, which was left vacant since the retirement of Lee Dixon.
Khi đến với Arsenal, Diaby được trao chiếc áo số 2, số áo đã bị bỏ trống kể từ khi Lee Dixon giã từ sân cỏ.
Xerxes passed the vacant eyes and empty souls of the hollow creatures that dwell in the dark corners of all men's hearts.
Xerxes đi qua những đôi mắt ngây dại... những linh hồn trống hoác... của những sinh vật rỗng tuếch cư ngụ trong góc tối của tâm can con người.
The long sede vacante between the death of Pope Clement IV in 1268 and the election of his successor delayed the Polos in fulfilling Kublai's request.
Khoảng thời gian trống dài giữa cái chết của Giáo hoàng Clement IV năm 1268 và cuộc bầu cử người kế nhiệm ông đã khiến hai anh em nhà Polo phải đợi chờ lâu khi thực hiện ý nguyện của vị Hãn.
Amid rising tensions due to the Falkland Islands sovereignty dispute, Castro was appointed ambassador to the United Kingdom on 26 January 2012–the position having been left vacant since the retirement of Federico Mirré in 2008 as a symbol of Argentina's disappointment with the British Government's handling of the sovereignty dispute.
Trong bối cảnh căng thẳng do tranh chấp chủ quyền quần đảo Falkland, Castro được bổ nhiệm làm đại sứ tại Anh vào ngày 26 tháng 1 năm 2012 - vị trí bị bỏ trống kể từ khi Federico Mirré về hưu 2008 là một biểu tượng của sự thất vọng của Argentina với việc Chính phủ Anh xử lý tranh chấp chủ quyền.
A place is vacant in our hearts
Có một khoảng trống trong tim tôi
We're finding that people can share the same spaces, do stuff with vacant space.
Chúng ta đang nhận ra rằng mọi người có thể chia sẻ cùng những khoảng không giống nhau, làm những thứ với các không gian còn khuyết.
The offices of Thorpe and other MPs were created at Bulstrode Park, a vacant country house in Buckinghamshire.
Văn phòng của Thorpe và các nghị sĩ khác được tạo ra tại Công viên Bulstrode, một ngôi nhà nông thôn bỏ trống ở Buckinghamshire.
He retired with Lorca Deportiva CF at the age of 32, after one season in Segunda División B. Emery suffered a serious knee injury while at Lorca in the 2004–05 season; he was offered the vacant manager position by the club president, and immediately helped the club achieve promotion to the second division for the first time in its history, while beating top level side Málaga in the Copa del Rey.
Anh đã giải nghệ ở Lorca Deportiva CF Lúc 32 tuổi, sau một mùa giải ở Segunda División B Khi bị chấn thương nặng ở đầu gối khi đang chơi cho Lorca ở mùa giải 2004-05, Emery được chủ tịch câu lạc bộ đề nghị ngồi vào vị trí huấn luyện viên còn trống và ngay lập tức đã giúp câu lạc bộ thăng hạng lên giải hạng nhì lần đầu tiên trong lịch sử , cùng với đó là đánh bại Málaga ở Cúp Nhà vua Tây Ban Nha.
On 18 May 2012, Molde gave Aston Villa permission to discuss their vacant managerial role with Solskjær, following the sacking of Alex McLeish.
Ngày 18 tháng 5 năm 2012, Molde cho phép Aston Villa chiêu mộ Solskjær làm HLV trưởng đội bóng này, sau sự sa thải với HLV Alex McLeish.
The leftmost lane, if it is number 3 from the right or higher and is not a turning lane, is often left vacant, even by tourist buses, while the second-from-right lane is generally used to overtake vehicles from lane one, such as public transport buses and trams.
Các làn đường ngoài cùng bên trái, nếu nó là số 3 từ bên phải hoặc cao hơn và không phải là một làn đường ngoặt, thường bỏ trống, ngay cả bằng xe buýt du lịch, trong khi làn đường thứ hai từ bên phải thường được sử dụng để vượt xe từ làn đường một, chẳng hạn như xe buýt vận tải công cộng và xe điện.
The President must declare the office of Prime Minister vacant if the Prime Minister resigns his office, or if the President, acting in his discretion, is satisfied that the Prime Minister has ceased to command the confidence of a majority of the MPs.
Tổng thống phải tuyên bố bỏ trống văn phòng Thủ tướng nếu Thủ tướng từ chức, hoặc nếu Tổng thống, theo quyết định của mình, cảm thấy rằng Thủ tướng đã ngừng nhận được sự tin tưởng của đa số các nghị sĩ.
And all these years, all y'all been doing is strangling the life out of my bank statement, leaving my pockets as vacant as parking lots.
Và bao nhiêu năm ròng rã, bao điều các người làm là bóp nghẹn cuộc đời ta từ Sao kê ngân hàng khiến túi ta rỗng tuyếch như chỗ đỗ xe.
I leave the second floor vacant until summer.
Tôi để tầng hai trống cho tới mùa hè.
These provisions additionally prohibit further sede vacante sets of coins by the Vatican City, allowing only commemorative coins for such occasions.
Những chỉnh sửa này cũng cấm những bộ kỷ niệm sede vacante của Thành Vatican, chỉ cho phép những tiền kỷ niệm dành cho những sự kiện này).
This is South Central: liquor stores, fast food, vacant lots.
Đây là vùng Trung Nam: cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang.
Now, notice the vacant eyes, the pale, queasy expression, suggesting nausea.
Giờ, chú ý đôi mắt trống rỗng, xanh xao, có biểu hiện buồn nôn, lộn mửa.
His attachment to Mr Wickham was to the last so steady, that he desired that a valuable family living might be his as soon as it was vacant.
Di chúc của ông cho Wickham là sự đảm bảo cuối cùng Ông dành cho anh ấy một khoản trợ cấp đáng giá từ gia đình nếu anh thụ giới
Chief Mousers in the past have overlapped, or been phased in – though the position can and has remained vacant for extended periods of time.
Chức vụ Trưởng quan Bắt Chuột trước đây cũng có đồng nhiệm, hoặc luân phiên nhau – mặc dù chức vụ này có thể, và đã từng bị bỏ trống trong một thời gian dài.
If the office of President becomes vacant, the vice president (or in clubs with multiple vice presidents, the VP that occupies the highest-ranking office), will assume the office of president, with the lower vice presidents to fill in the remaining vice presidencies, leaving the lowest vice presidency to be filled by either election or appointment.
Nếu văn phòng của chủ tịch trống, phó chủ tịch (hoặc trong các câu lạc bộ với nhiều phó chủ tịch, Phó Chủ tịch cấp cao nhất), sẽ đảm nhiệm chức vụ Chủ tịch, với các phó chủ tịch cấp thấp hơn để điền vào các chức phó chủ tịch còn lại, chức phó chủ tịch cấp thấp nhất sẽ được bầu cử hoặc được chỉ định.
And she remained in bed, her eyes vacant.
Nhưng mụ vẫn ở lì trên giường, mắt chăm chăm. - Ôi!
They started filming on a vacant lot near Georgia Street in downtown Los Angeles.
Họ bắt đầu thực hiện các bộ phim ở một khu đất trống gần phố Georgia Street thuộc Los Angeles.
Dominant males respect each other's territories and normally enter another's territory only if it is vacant.
Những con chuột đực này tôn trọng lãnh thổ của nhau và thường chỉ xâm nhập lãnh thổ của khác khi nơi đó bị bỏ trống.
I was just asking Ms. Gallagher who's running to fill the vacant seat in Pennsylvania's 1st.
Tôi vừa mới hỏi cô Gallagher ai sẽ chạy đua cho ghế còn trống ở khu vực bầu cử số một bang Pennsylvania.
Article 106: If the post of Prime Minister is permanently vacant, a new Council of Ministers shall be appointed under the procedure stipulated in this Constitution.
Điều 106: Nếu chức vụ của Thủ tướng vắng mặt vĩnh viễn, Hội đồng Bộ trưởng được bổ nhiệm theo thủ tục được quy định trong Hiến pháp này.
For the next 17 years, the Vice Presidency remain vacant.
Trong 17 năm tiếp theo, chức vụ Phó Tổng thống vẫn bỏ trống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.