accede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accede trong Tiếng Anh.
Từ accede trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia nhập, đồng ý, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accede
gia nhậpverb |
đồng ýverb |
lênverb |
Xem thêm ví dụ
One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Talbot acceded to the pleas of the town commanders, abandoning his original plan to wait for reinforcements at Bordeaux, and set out to relieve the garrison. Talbot chấp nhận lời thỉnh cầu của những người chỉ huy thành phố, từ bỏ ý định ban đầu là ngồi chờ quân cứu viện tại Bordeaux, và đem quân đi giải vây cho thành phố. |
However, he acceded to the king’s request, asking that he be given permission to speak freely in making his responses. Tuy nhiên, ông nhận lời mời của vua và yêu cầu vua cho ông được phép nói tự do khi trả lời. |
The British abandoned these alliances in August 1947, leaving the states entirely independent, and between 1947 and 1948 the states all acceded to Pakistan, while retaining internal self-government for several years. Người Anh đã từ bỏ các liên minh này vào tháng 8 năm 1947, khiến các thân vương quốc toàn độc lập, và giữa năm 1947 và 1948 các bang đều gia nhập Pakistan, trong khi vẫn giữ lại chính quyền tự trị trong nhiều năm. |
Cleopatra and her younger brother Ptolemy XIII acceded to the throne as joint rulers, but a fallout between them led to open civil war. Cleopatra và người em trai Ptolemaios XIII đã lên ngôi với tư cách là những người đồng cai trị, nhưng một sự bất đồng giữa họ đã dẫn đến việc nổ ra một cuộc nội chiến. |
The senate acceded, reluctantly granted him the title of proconsul and powers equal to those of Metellus, and sent him to Hispania. Viện nguyên lão, miễn cưỡng cấp cho ông danh hiệu tổng đốc một tỉnh, quyền hạn tương đương Metellus, và phái ông đến Hispania. |
In September 2013 Syria acceded to the convention as part of an agreement for the destruction of Syria's chemical weapons. Vào tháng 9 năm 2013, Syria đã tham gia hiệp ước này như là một phần trong thỏa thuận về việc hủy hoại vũ khí hoá học của Syria. |
Protocol No. 14 of the Convention is designed to allow the EU to accede to it and the EU Treaty of Lisbon contains a protocol binding the EU to join. Nghị định thư số 14 của Công ước được lập ra để cho phép Liên minh châu Âu gia nhập Công ước này và Hiệp ước Lisboa của Liên minh châu Âu có một nghị định thư buộc Liên minh châu Âu tham gia. |
If the king refused the position, the law provided for another member of the House of Bourbon to accede to the Mexican throne. Nếu nhà vua từ chối chức vụ, luật pháp quy định cho một thành viên khác của Hạ viện để gia nhập ngai vàng México. |
He then marched on Baghdad, demanding that Al-Musta'sim accede to the terms imposed by Möngke on the Abbasids. Sau đó, ông hành quân đến Baghdad, yêu sách rằng Al-Musta'sim chấp thuận các điều khoản mà Mông Kha áp đặt cho Abbas. |
For 25 days after the death of Alexander I, from 19 November (O.S.)/1 December 1825 to 14 December (O.S.)/26 December 1825 he was known as His Imperial Majesty Konstantin I Emperor and Sovereign of Russia, although he never reigned and never acceded to the throne. Trong 25 ngày sau cái chết của Aleksandr I, từ ngày 19 tháng 11 (lịch cũ)/1 tháng 12 năm 1825 đến 14 tháng 12/26 tháng 12 năm 1825, ông được gọi là Hoàng đế Konstantin I Hoàng đế và chủ quyền của Nga, mặc dù ông không bao giờ trị vì và không bao giờ lên ngôi. |
When Hungary acceded to NATO in April 1999, it became a formal ally of the United States. Na Uy đã gia nhập NATO năm 1949, và trở thành một đồng minh thân cận của Hoa Kỳ. |
Protocol No. 1 to the Convention, which entered into force on 1 March 2002, provides for non-member States of the Council of Europe to accede to the Convention, but none have been invited to do so to date. Nghị định thư số 1 bổ sung vào Công ước có hiệu lực từ ngày 1.3.2002, mời gọi các nước không là thành viên của Ủy hội châu Âu tham gia Công ước, tuy nhiên tới nay chưa có nước nào đáp ứng. |
On 1 February 1996, Chirac announced that France had ended "once and for all" its nuclear testing, intending to accede to the Comprehensive Test Ban Treaty. Ngày 1 tháng 2 năm 1996, Chirac thông báo rằng Pháp đã chấm dứt "dứt khoát" hành động thử vũ khí hạt nhân, với dự định tán thành Hiệp ước Cấm Thử nghiệm Toàn diện. |
In addition, over the following year the princely states of Pakistan, which covered a significant area of West Pakistan, acceded to Pakistan. Ngoài ra, trong năm sau, các bang chính của Pakistan, bao phủ một khu vực đáng kể của miền Tây Pakistan, gia nhập Pakistan. |
Please accede to the throne Xin phụ vương hãy lên ngôi |
Effective on that date, Curaçao and Sint Maarten acceded to the same country status within the Kingdom that Aruba already enjoyed. Curaçao và Sint Maarten đã gia nhập cùng một vị thế quốc gia trong Vương quốc mà Aruba đã được hưởng. |
It acceded to the provisions of the nuclear Non-Proliferation Treaty in October 1994 in Washington, DC. Nước này tán thành các điều khoản của Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân tháng 10 năm 1994 tại Washington, DC. |
On 29 January 1996, France announced that it would accede to the Comprehensive Test Ban Treaty, and no longer test nuclear weapons. Ngày 29 tháng 1 năm 1996, Pháp tuyên bố rằng họ sẽ tham gia Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện, và không còn thử nghiệm vũ khí hạt nhân. |
(1 Timothy 2:14) However, Adam decided to accede to the wishes of his wife, who had already chosen to eat from the forbidden tree. Tuy nhiên, A-đam đã quyết định làm theo ước muốn của Ê-va, người đã chọn ăn trái cấm. |
On 7 October 2000, immediately following the abdication of his father, Henri acceded as grand duke of Luxembourg and took the constitutional oath before the Chamber of Deputies later that day. Ngày 07 tháng 10 năm 2000, ngay sau cha mình thoái vị, Henri chính thức trở thành Đại Công tước của Luxembourg và đã tuyên thệ hiến pháp trước Quốc hội sau ngày hôm đó. |
In 1993, his maternal grandfather acceded to the throne as King Albert II and he became third in Belgium's line of succession, following his uncle Philippe, Duke of Brabant, and his mother. Năm 1993, Vua Albert II lên ngôi, Hoàng tử được đôn lên đứng ở vị trí thứ 3 trong danh sách kế vị ngai vàng, sau Thái tử Philippe, Công tước xứ Brabant và mẹ. |
He channeled his anger and frustration at having to accede to network demands on that show—and during his tenures on Grace Under Fire and Cybill—into writing American Beauty. Anh chuyển đổi sự giận dữ và thất vọng khi chương trình này phải tham gia hệ thống kênh theo yêu cầu—cũng như những khúc mắc trong thời gian thực hiện Grace Under Fire và Cybill—sang việc chắp bút cho Vẻ đẹp Mỹ. |
The rajan could not accede to the throne without their approval. Các rajan không thể là người đứng đầu mà không có sự chấp thuận của họ. |
He called on North Korea to cooperate with the International Atomic Energy Agency, six-party talks and other institutions stressing that the country should "choose dialogue". Croatia: Ambassador Ranko Vilović mentioned that the sanctions were not targeted towards the North Korean population, but called on North Korea to accede to the CTBT and six-party talks. Costa Rica: Permanent Representative Jorge Urbina echoed the views of the rest of the Council, and urged the country to return to international systems of dialogue. Japan: Permanent Representative Yukio Takasu welcomed the resolution, describing the DPRK's actions as an "irresponsible act" which constituted a threat to his country. Ông kêu gọi Bắc Triều Tiên hợp tác với Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế, đàm phán sáu bên và những cơ quan khác, nhấn mạnh rằng quốc gia này nên "chọn đối thoại". Croatia: Đại sứ Ranko Vilović nói rằng sự trừng phạt không nhắm tới người dân Bắc Triều Tiên, nhưng kêu gọi Bắc Triều Tiên tán thành Hiệp ước CTBT và cuộc đàm phán sáu bên. Costa Rica: Đại diện thường trực Jorge Urbina nhắc lại quan điểm của toàn Hội đồng, và thôi thúc quốc gia này quay trở lại các hệ thống đối thoại của quốc tế. Nhật Bản: Đại diện thường trực Yukio Takasu hoan nghênh nghị quyết, mô tả các hành động của CHDCND Triều Tiên là "hành vi thiếu trách nhiệm" tạo sự đe dọa cho quốc gia của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accede
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.