wedge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wedge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wedge trong Tiếng Anh.
Từ wedge trong Tiếng Anh có các nghĩa là nêm, chêm, cái nêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wedge
nêmnoun A hidden wedge to her happiness had been removed. Một cái nêm được giấu kín trong hạnh phúc của bà đã được lấy đi. |
chêmnounverb |
cái nêmnoun A hidden wedge to her happiness had been removed. Một cái nêm được giấu kín trong hạnh phúc của bà đã được lấy đi. |
Xem thêm ví dụ
Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities. Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn. |
In its English website, AIC refers to the series as Wedge of Interval. Trên trang mạng tiếng Anh, AIC đề cập đến loạt bài là Wedge of Interval. |
... Because he was already late for dinner, the lad laid the wedge ... between the limbs of the young walnut tree his father had planted near the front gate. ... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước. |
We start with yesterday morning, that is our wedge. Bắt đầu từ sáng ngày hôm qua, đó là bước đệm. |
Indeed, an inordinate focus on money can drive a wedge between friends and between family members. Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình. |
The forest cobra has long cervical ribs capable of expansion to form a long, wedge shaped hood when threatened. Rắn hổ mang rừng rậm có xương sườn cổ dài, có khả năng mở rộng để phồng ra phần mang cổ dài, nhọn khi bị đe dọa. |
Elsewhere, the Austro-Hungarians drove a wedge between the 1st and 3rd Army and forced another Serbian retreat. Ở những nơi khác, quân Áo-Hung khoét vào khoảng trống giữa hai tập đoàn quân số 1 và 3 của Serbia và buộc quân Serbian phải rút lui. |
Very carefully, wedge that pebble into the fan to stop it turning. Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay. |
The white-barred piculet also hybridizes widely with several other species of piculet where their ranges overlap; these include the varzea (P. varzeae) along the Amazon River, the ochre-collared (P. temminckii) in southeastern Brazil, the ocellated (P. dorbignyanus) in Bolivia, and the white-wedged piculet (P. albosquamatus), also in Bolivia. Loài này lai tạo rộng rãi với một số loài khác trong chi nơi mà phạm vi của chúng chồng lên nhau; Bao gồm P. varzeae dọc theo sông Amazon, P. temminckii ở đông nam Brazil, ocellated piculet ở Bolivia và P. albosquamatus cũng ở Bolivia. |
Don't forget the watermelon wedge. Đừng quên cả dưa hấu. |
Minor problems at home are accentuated in order to drive a wedge between the child and his or her family. Những vấn đề nhỏ trong nhà được chúng khai thác triệt để nhằm gây sự chia rẽ giữa em và gia đình. |
The typical worker receives only 40% of his income after the tax wedge. Nhân viên thường chỉ nhận được 40% thu nhập của mình sau khi nêm thuế. |
It is the wedge-shaped stone in the very center and at the highest point of an arch. Nó là viên đá hình nêm ở ngay chính giữa và nằm ở điểm cao nhất của một cái vòm. |
The wedge-tailed eagle usually nests in the fork of a tree between one and 30 m above the ground, but if no suitable sites are available, it will nest on a cliff edge. Đại bàng đuôi nhọn thường làm tổ trên các nhánh cây cách mặt đất từ 1 đến 30 m, nhưng nếu không có địa điểm phù hợp, chúng sẽ làm tổ trên vách đá. |
It has been like splitting hemlock knots with a corn-dodger [a piece of corn bread] for a wedge, and a pumpkin for a beetle [a wooden mallet]. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
Where do hidden wedges originate? Những cái nêm được giấu kín bắt nguồn từ đâu? |
A spherical wedge of α = π radians (180°) is called a hemisphere, while a spherical wedge of α = 2π radians (360°) constitutes a complete ball. Hình chêm cầu có α = π radian (180°) trở thành bán cầu, trong khi góc nhị diện α = 2π radian (360°) trở thành một khối cầu. |
The "chip" or "half-swing" is used for relatively short-distance shots near the green, with high-lofted irons and wedges. Cú "chip" hay "half-swing" dành cho khoảng cách ngắn gần green, dùng gậy sắt có độ loft cao hoặc gậy wedge. |
And now she's trying to drive a wedge between us. Còn bây mẹ còn đang cố gắng chia rẽ chúng ta đấy. |
The wedge has decreased a little bit, and it looks like it's roping out at Air Depot Road. Cái vòi đã nhỏ lại và có vẻ nó hút xuống phía đường Air Depot. |
The falling wedge pattern is characterized by a chart pattern which forms when the market makes lower lows and lower highs with a contracting range. Mẫu hình Cái nêm giảm được đặc trưng bởi một mẫu hình biểu đồ hình thành khi thị trường làm các mức thấp thấp hơn và các mức cao thấp hơn với một phạm vi tương phản. |
Daisy wedged the phone between her jaw and shoulder. Daisy kẹp điện thoại vào giữa cằm và vai. |
Other actors include Phil Brown and Shelagh Fraser, respectively, as Owen and Beru, Luke's uncle and aunt; Jack Purvis, Kenny Baker's partner in his London comedy act, as the Chief Jawa in the film; Eddie Byrne as Vanden Willard, a Rebel general; Denis Lawson and Garrick Hagon as rebel pilots Wedge Antilles and Biggs Darklighter (Luke's childhood friend), respectively. Các diễn viên khác bao gồm Phil Brown và Shelagh Fraser, trong vai Owen và Beru, chú và dì của Luke; Jack Purvis, đối tác của Kenny Baker trong bộ phim hài kịch London của anh, góp mặt với vai Thủ lĩnh Jawa trong phim; Eddie Byrne trong vai Vanden Willard, một tướng quân Nổi dậy; Denis Lawson và Garrick Hagon là phi công nổi dậy Wedge Antilles và Biggs Darklighter (người bạn thời thơ ấu của Luke), tương ứng. |
The Persians heavily reinforced that side, and the feint was driven back, but at that point, Alexander led the horse companions in their classic wedge-shaped charge, and smashed into the center of the Persian line. Người Ba Tư đã củng cố rất nhiều bên đó, và cuộc tấn công nhử đã bị đẩy lùi trở lại, nhưng tại thời điểm đó, Alexandros dẫn đầu lực lượng chiến hữu kị binh trong đội hình mũi nhọn đột kích cổ điển, và phá vỡ trung tâm của hàng ngũ quân Ba Tư. |
My name is Ani, and I'm a designer and researcher at MIT Media Lab, where I'm part of a relatively new and unique group called Design Fiction, where we're wedged somewhere between science fiction and science fact. Tên tôi là Ani, là nhà thiết kế và nghiên cứu viên tại MIT Media Lab, nơi tôi là thành viên của một nhóm khá là mới và duy nhất tên Design Fiction, nơi giao thoa giữa khoa học viễn tưởng và khoa học thực tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wedge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wedge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.