utmost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utmost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utmost trong Tiếng Anh.
Từ utmost trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực điểm, vô cùng, cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utmost
cực điểmadjective |
vô cùngadjective noun adverb In such a dangerous situation, spiritual light is of the utmost importance. Trong tình hình nguy kịch đó, ánh sáng thiêng liêng là điều vô cùng quan trọng. |
cuối cùngadjective |
Xem thêm ví dụ
14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor. Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất. |
The privacy of our users is of utmost importance to Google. Quyền riêng tư của người dùng là vấn đề tối quan trọng đối với Google. |
To live up to their dedication, they do their utmost to follow in the footsteps of their Exemplar, Jesus Christ, and to bear witness to the truth. Để sống xứng đáng với sự dâng mình, họ cố gắng hết sức theo bước chân Chúa Giê-su Christ, Gương Mẫu của họ, và làm chứng cho lẽ thật. |
The Duce and the Comando Supremo are also making the utmost efforts to send you the means to continue the fight. Duce (Lãnh tụ Ý - Mussolini) và Tư lệnh Ý cũng đang cố gắng hết sức tiếp ứng để ông tiếp tục chiến đấu. |
(Galatians 6:10) Of course, doing our utmost does not mean working ourselves into exhaustion. Chúng ta cũng không quên làm điều thiện cho người khác, đặc biệt là những người cùng đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
Thus, we have good reason to follow David’s inspired counsel by doing our utmost to serve Jehovah with a complete heart. Vì thế, chúng ta có lý do chính đáng để làm theo lời khuyên được soi dẫn của Đa-vít bằng cách nỗ lực phụng sự Đức Giê-hô-va với lòng trọn vẹn. |
That promise of a future resurrection explains why the birth —and even more so the death— of Jesus is of utmost importance to us. Lời hứa về sự sống lại trong tương lai giải thích tại sao sự giáng sinh—và đặc biệt sự chết—của Chúa Giê-su là điều cực kỳ quan trọng đối với chúng ta. |
When that is the case, we will not be content with a mere token share, but we will be motivated to demonstrate the depth of our godly devotion by doing our utmost. Nếu có như vậy, chúng ta sẽ không hài lòng với việc tham gia cho có lệ, nhưng chúng ta sẽ được thúc đẩy để bày tỏ lòng tin kính sâu xa bằng cách làm hết sức mình (II Ti-mô-thê 2:15). |
It is true that those on the program should do their utmost to employ the art of teaching and especially to reach hearts. Đành rằng những người có phần trong chương trình nên cố hết sức để dùng nghệ thuật dạy dỗ và nhất là cố động đến lòng cử tọa, nhưng chúng ta là người nghe không nên chỉ trích quá đáng. |
This was suggested by the Hon. Ismael Surtee, Banda's utmost closest associate and head speaker of Zomba, making him one of the most important figures in the government beneath Banda at that time. Điều này đã được đề xuất bởi Hon. Ismael Surtee, người phụ tá và người đứng đầu gần nhất của Banda là Zomba, biến anh thành một trong những nhân vật quan trọng nhất trong chính phủ bên dưới Banda vào thời điểm đó. |
Let us also keep doing our utmost to reflect Jehovah’s holiness by upholding his righteous standards! Cũng hãy tiếp tục cố gắng hết sức để phản ánh sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va bằng cách ủng hộ các tiêu chuẩn công chính của ngài! |
My relationship with Jehovah is of utmost importance to me now.” Bây giờ mối quan hệ của tôi với Đức Giê-hô-va là điều tối quan trọng”. |
Strengthening marriages and families is of utmost importance to Latter-day Saints. Việc củng cố hôn nhân và gia đình là vô cùng quan trọng đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau. |
And of course, lowering child mortality is a matter of utmost importance from humanitarian aspects. Và dĩ nhiên, hạ thấp tử vong trẻ em là một vấn đề tuyệt đối quan trọng từ khía cạnh nhân đạo. |
Getting back to Paul’s statement in Hebrews, we note that he pointed out that “there remains a sabbath resting for the people of God,” and he urged his fellow Christians to do their utmost “to enter into that rest.” Trở lại với lời Phao-lô nói nơi sách Hê-bơ-rơ, sứ đồ cho biết “còn lại một ngày yên-nghỉ [“sa-bát”, NW] cho dân Đức Chúa Trời”, và ông khích lệ các tín đồ Đấng Christ khác gắng sức “vào sự yên-nghỉ đó”. |
Talk about Dien Bien Phu (1954) do not forgot effort of the Independent State of Vietnam has done its utmost to mobilize peace, avoid bloodshed (1945-1946). Nói đến Điện Biên Phủ (1954) đừng quên những nỗ lực của Nhà nước Việt Nam độc lập đã làm hết sức mình để vận động hòa bình, tránh đổ máu (1945-1946). |
17 Perhaps recognizing that new ones in particular can easily be deceived, Peter tenderly encourages them: “Brothers, all the more do your utmost to make the calling and choosing of you sure for yourselves; for if you keep on doing these things you will by no means ever fail.” 17 Có lẽ vì nhận biết rằng đặc biệt những người mới có thể dễ bị lường gạt, nên Phi-e-rơ dịu dàng khuyến khích họ: “Hỡi anh em, hãy chú-ý cho chắc-chắn về sự Chúa kêu-gọi và chọn-lựa mình. Làm đều đó anh em sẽ không hề vấp-ngã” (II Phi-e-rơ 1:10; 2:18). |
But those events have the utmost relevance today. Nhưng những biến cố này lại hết sức thích hợp với ngày nay. |
The radio reporter praised Jehovah’s Witnesses and said that they are people “with an exquisite politeness, and they behave with the utmost kindness.” Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”. |
“Do Your Utmost” “Phải làm hết sức mình” |
Of course, all Christians appreciate that giving spiritually is of utmost importance. Dĩ nhiên, mọi tín đồ Đấng Christ đều biết rằng việc cho đi về phương diện thiêng liêng là điều tối quan trọng. |
Yet even then beyond the reach of any plummet --'out of the belly of hell'-- when the whale grounded upon the ocean's utmost bones, even then, God heard the engulphed, repenting prophet when he cried. Tuy nhiên, thậm chí sau đó vượt ra ngoài tầm với của bất kỳ giảm mạnh -'out bụng của hell ́ - khi cá voi căn cứ trên xương tối đa của đại dương, thậm chí sau đó, Đức Chúa Trời nghe engulphed, ăn năn tiên tri khi ông khóc. |
While the sheep are to be boldly protected, they should also be treated with the utmost tenderness, in imitation of the loving shepherd David and the Fine Shepherd, Jesus Christ. Trong khi các người chăn bảo vệ chiên một cách dạn dĩ, họ cũng phải đối xử hết sức dịu dàng với chiên, bắt chước theo gương người chăn chiên đầy yêu thương Đa-vít và Người Chăn Hiền lành là Giê-su Christ (Giăng 10:11). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utmost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới utmost
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.