vaccination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaccination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaccination trong Tiếng Anh.
Từ vaccination trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiêm chủng, tiêm chủng, sự chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaccination
sự tiêm chủngnoun |
tiêm chủngnoun I went to get vaccinated. Tôi đã đi để được tiêm chủng. |
sự chủngnoun |
Xem thêm ví dụ
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
It probably isn't the perfect vaccine, but it's moving along. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
The practice of vaccination became prevalent in the 1800s, following the pioneering work of Edward Jenner in treating smallpox. Tiêm chủng băng vắc-xin chỉ trở nên phổ biến những năm 1820, sau thành công của Edward Jenner trong việc điều trị đậu mùa. |
Meanwhile , there is no A_H5N1 vaccine available in both domestic and foreign markets . Trong khi đó , vắc-xin cúm A H5N1 chưa có mặt trên thị trường trong nước cũng như nước ngoài . |
Shoham Arad: OK, how close are we actually to a malaria vaccine? Shoham Arad: Vậy ta tiến gần vắc-xin sốt rét tới đâu rồi? |
Many vaccine candidates are extracted from antigens of different cestodes such as Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis and target oncospheres and/or cysticerci. Nhiều ứng cử viên vắc-xin được chiết xuất từ các kháng nguyên của các loại cestode khác nhau như Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis và oncospheres và / hoặc cysticerci. |
The fact that there was a degree of efficacy for the study proves that there could be a combination of medicines out there that would provide an effective vaccine . Sự kiện có một mức độ hiệu quả cho cuộc khảo cứu chứng tỏ rằng có thể có một sự phối hợp các dược liệu có khả năng cung cấp một loại vắc-xin hữu hiệu . |
As the name suggests -- the cold chain -- it's the requirements of keeping a vaccine right from production all the way through to when the vaccine is applied, to keep it refrigerated. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
We will not have a vaccine or adequate supplies of an antiviral to combat bird flu if it occurs in the next three years. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
Expression of heterologous proteins by viruses is the basis of several manufacturing processes that are currently being used for the production of various proteins such as vaccine antigens and antibodies. Sự biểu hiện các protein dị thể bởi virus là cơ sở cho một vài quy trình sản xuất hiện đang được dùng để sản xuất nên nhiều protein như kháng nguyên của vắc-xin và kháng thể. |
They are about 30 to 70% effective for the first two years depending on the specific vaccine in question. Vắc xin có hiệu lực khoảng 30 đến 70% trong hai năm đầu tùy vào loại vắc-xin cụ thể. |
No effective vaccine for the disease exists yet. Hiện chưa có vaccine hữu hiện nào cho căn bệnh này. |
Selectivity, such as cherry picking atypical or even obsolete papers, in the same way that the MMR vaccine controversy was based on one paper: examples include discredited ideas of the medieval warm period. Chọn lọc, ví dụ như những tài liệu không điển hình hoặc thậm chí trở nên lỗi thời mắc lỗi hái anh đào, giống như cách mà vụ tranh luận về vắc-xin MMR chỉ được dựa trên một tài liệu: ví dụ những ý tưởng thiếu tin tưởng về thời kỳ ấm Trung cổ. |
It 's important to know that in general the risk of problems from getting tetanus is much greater than getting a tetanus vaccine . Điều cần thiết nên biết là nói chung nguy cơ xảy ra vấn đề do mắc bệnh uốn ván cao hơn nhiều so với chủng ngừa vắc-xin uốn ván . |
Severe disease may also occur in horses and a vaccine for these animals is available. Bệnh nặng cũng có thể xảy ra ở ngựa và vắc-xin cho những con vật này có sẵn. |
Kids who miss the first dose or may have missed subsequent doses due to vaccine shortage should still receive the vaccine , and your doctor can give you a modified schedule for immunization . Trẻ bỏ lỡ liều vắc-xin đầu tiên hoặc có thể đã không chích được các liều sau do thiếu vắc-xin thì vẫn sẽ được tiêm vắc-xin , và bác sĩ sẽ cho bạn biết lịch tiêm chủng có thay đổi của mình . |
It's not just the loss of the vaccine that matters; it's the fact that those kids don't get vaccinated. Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng. |
European Union ( EU ) Health Commissioner Androulla Vassiliou says members agreed to urge countries that have supplies of the vaccine to share them with countries in need . Ủy viên y tế của Liên minh Châu Âu ( EU ) Androulla Vassiliou nói rằng các thành viên đồng ý kêu gọi quốc gia có nguồn cung cấp vắc-xin để chia sẻ với các quốc gia đang cần thiết . |
Anxiety disorder List of phobias /ˌsaɪnəˈfoʊbiə/ SY-nə-FOH-bee-ə Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 Rentz et al. (2003), pp. 1338 "Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination". Rối loạn lo âu Danh sách các hội chứng sợ ^ Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 ^ Rentz et al. (2003), pp. 1338 ^ “Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination”. |
A U.S. vaccine study has proven to be just as effective as a vaccine trial in Australia . Một nghiên cứu vắc-xin Hoa Kỳ đã chứng minh có hiệu quả không kém gì thử nghiệm vắc-xin ở Úc . |
But eventually that data, hopefully, gets typed into a computer, and someone can begin to analyze it, and once they have an analysis and a report, hopefully, then you can take the results of that data collection and use it to vaccinate children better. nhưng cuối cùng thì những dữ liệu đó cũng được nhập vào một máy tính và một ai đó có thể bắt đầu phân tích nó, và một khi họ có bản phân tích và bài báo cáo thì hy vọng rằng sau đó, bạn có thể lấy các kết quả thu thập dữ liệu đó và dùng nó để cải thiện công việc tiêm chủng trẻ em |
Did anybody here know that having a flu vaccine protects you more than doing exercise? Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không? |
I'd like to now switch to talk about another key shortcoming of today's vaccines, and that is the need to maintain the cold chain. Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh. |
Because these technologies are so efficient and relatively cheap, billions of people can have access to lifesaving vaccines if we can figure out how to deliver them. bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng |
Haemophilus influenzae type b bacteria were the leading cause of meningitis in children under 5 years until the Hib vaccine became available . Trước khi vắc-xin Hib ra đời thì vi khuẩn gây viêm màng não mũ do HIB loại B là nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng não ở trẻ dưới 5 tuổi . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaccination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vaccination
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.