ride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ride trong Tiếng Anh.
Từ ride trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưỡi, cỡi, cưỡi ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ride
cưỡiverb Your husband drove cars, he didn't ride horses. Nhưng chồng bà lái xe chứ không cưỡi ngựa. |
cỡiverb (to transport oneself by sitting on and directing a horse, bicycle etc.) Well, he did ride it when it meant something to him. Thì ảnh đã cỡi nó khi việc đó có ý nghĩa đối với ảnh. |
cưỡi ngựaverb Your husband drove cars, he didn't ride horses. Nhưng chồng bà lái xe chứ không cưỡi ngựa. |
Xem thêm ví dụ
Have you forgotten who you're riding with? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
He's riding for drundril. Chắc nó tới Drundril. |
As the two of us were leaving the shop, we met a very pleasant young man who was going home from work, riding a bicycle. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Come on, let's go for a ride. Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút. |
Mathias and I hadn’t talked for almost a year, since our plane ride back from St. Chúng tôi đã không nói chuyện với nhau gần một năm nay, kể từ chuyến bay từ St. |
The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League. Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League. |
And that steel pig you're riding ain't gonna help you neither. Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu. |
Mamma, Liberty Valance rides into town... Bà già, Liberty Valance vô thị trấn... |
My life is riding on that car! Cuộc đời tôi đang trôi theo chiếc xe đó. |
But me, I ride my heart to find you! " Nhưng anh, lái trái tim mình đi tìm em. |
The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving. Các nhà lai tạo lan mô tả của Norman ngựa, đặc biệt là Ngựa Anglo-Norman, ngựa như linh hoạt mà có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe. |
Not bargaining for long distance taxi ride Không mặc cả khi đi taxi đường dài lắm. |
Well, there's a lot riding on this project. Dự án này cần nhiều đầu tư... |
He walks on a leash, he goes right in the car; he loves car rides". Nó thích trên dây xích, anh ta đi ngay trong xe; nó thích đi xe hơi ". |
Retrieved 1 January 2013. (video) RIDE Channel; Rob Brink; Erica Yary (14 September 2012). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2012. ^ RIDE Channel; Rob Brink; Erica Yary (3 tháng 8 năm 2012). |
We're now riding along with Voyager 1. Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1. |
On September 13, 2012, the lead single of Paradise was confirmed to be "Ride", the accompanying music video being shot in Las Vegas, Nevada. Vào ngày 13 tháng 9 năm 2012, đã đơn đầu tiên của The Paradise Edition được thông báo sẽ có tựa đề là "Ride", video âm nhạc kèm theo được quay tại Las Vegas, Nevada. |
The song was heavily criticized for its perceived sexual objectification of women, including a scene in its music video where Paul rides several women like a bicycle. Bài hát đã bị chỉ trích nặng nề vì cách nhìn tình dục hóa phụ nữ, bao gồm một cảnh trong video âm nhạc mà Paul đã tạo dáng cùng một vài phụ nữ giống như là lái những chiếc xe đạp. |
He named you for his champion because he knew you would ride day and night to come fight for him. Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy. |
It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
He loves riding these waves! Ông ấy rất thích lướt sóng! |
He could have a little more pride in his ride. Cứ tưởng anh ta phải biết quý xe mình hơn chứ. |
You got a sweet ride now, Charlie. Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie. |
I knew when you saw me ride it, you'd want one. Khi anh thấy tôi chạy, anh cũng muốn một chiếc. |
Do you ever ride horses? Anh đã bao giờ cưỡi ngựa chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ride
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.