race trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ race trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ race trong Tiếng Anh.
Từ race trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủng tộc, đua, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ race
chủng tộcnoun Racial profiling is targeting suspects because of their race. Phân biệt chủng tộc là nhắm vào nghi phạm vì chủng tộc. |
đuaverb It was now a race against time. Bây giờ là cuộc đua với thời gian. |
giốngnoun Therefore, it might be said that the potential human race within his loins died with him. Thế nên có thể nói là dòng giống loài người tiềm tàng trong ngài cũng chết theo ngài. |
Xem thêm ví dụ
And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
(Romans 16:20) Then, God will rule mankind and restore the human race to the life of happiness and peace he originally intended. —Read Revelation 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Why did one of Japan’s leading bicycle racers leave racing behind in an effort to serve God? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Brian challenges Dom to a final, no-stakes race to prove who is the better driver. Brian thách Dom tham gia một cuộc đua cuối cùng, đánh cược để xem ai là người lái xe giỏi hơn. |
StarCraft II: Legacy of the Void is a stand-alone game in which new units are added to all three races as well as changing existing units, and also makes groundbreaking changes to the economy-aspect of the game. StarCraft II: Legacy of the Void là một phiên bản độc lập có thêm những đơn vị quân mới cho cả ba chủng tộc cũng như thay đổi các đơn vị quân hiện hữu, và cũng khiến cho những thay đổi mang tính cách tân đến khía cạnh kinh tế của trò chơi. |
Do you know, of the 1.3 billion Chinese, over 90 percent of them think they belong to the same race, the Han? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
The German Grand Prix also returned to the championship after a one-year absence, with the Hockenheimring hosting the race. Giải đua ô tô Công thức 1 Đức được thiết lập để trở lại lịch sau khi vắng mặt một năm, với Hockenheimring tổ chức cuộc đua. |
First team to go down and back twice wins the race. Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng. |
Our service to others should be independent of race, color, standing, or relationships. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
In many places, the brothers had good reason to fear that if the two races met together for worship, their Kingdom Hall would be destroyed. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
It could be obtained during the 3rd leg of the race by completing both sides of the detour. Nó có thể được các đội lấy được nếu như đội đó đạt được trong chặng 3 của cuộc đua bằng cách hoàn thành cả hai thử thách của Lựa chọn Kép. |
In 2005, he co-starred in the movie Racing Stripes. Vào năm 2005 ông đóng vai chính trong bộ phim Racing Stripes. |
This shows that there is really only one race—the human race! Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
She is not a race skank! Cô ấy không phải là cô em tham tiền. |
Sunday, November 22, 2015 "The Race is On! Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014. ^ a ă “The Wait Is Over! |
9 As a perfect human, Jesus could have concluded that he, like Adam, had the potential for fathering a perfect race. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
The race is starting! Cuộc đua bắt đầu! |
Enduring in this race to the end is needed to gain Jehovah’s approval and the prize of everlasting life. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
Motor racing is a funny old business. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
It's not a race. Không phải đua xe. |
Gwin escorted a reinforcement echelon from Guadalcanal to Rendova, then raced to the "Slot" 7 July to rescue 87 survivors of cruiser Helena, lost in the Battle of Kula Gulf. Gwin hộ tống một lực lượng tăng viện từ Guadalcanal đến Rendova, rồi đi dọc theo "cái Khe" vào ngày 7 tháng 7 để cứu vớt 87 người sống sót từ tàu tuần dương Helena (CL-50), bị mất trong Trận chiến vịnh Kula. |
We bond together based on anything that we can -- music preference, race, gender, the block that we grew up on. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
But we've been thinking as a human race about what the universe was like, why it came to be in the way it did for many, many years. Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm. |
On that day, no matter where we came from, what God we prayed to or what race or ethnicity we were, we were united as one American family. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
4 Those words are encouraging, yet sobering, to all who have taken up the race for life today. 4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ race trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới race
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.